Sunday, February 16, 2020

De thi thu thpt quoc gia mon sinh 2020 lan 3

Câu 1: Có thể sử dụng hóa chất nào sau đây để phát hiện quá trình hô hấp ở thực vật thải ra khí CO2?
A. Dung dịch NaCl.       B. Dung dịch Ca(OH)2           C. Dung dịch KCl        D. Dung dịch H2SO4.

Câu 2: Động vật nào trao đổi khí với môi trường thông qua hệ thống ống khí?
A. Châu chấu.              B. Sư tử                        C. Chuột                      D. Ếch
Câu 3: Kĩ thuật chuyển gen gồm các bước:
1. Phân lập dòng tế bào có chứa ADN tái tổ hợp
2. Sử dụng enzim nối đế gắn gen của tế bào cho vào thể truyền tạo ADN tái tổ hợp
3. Cắt ADN của tế bào cho và ADN của thể truyền bằng cùng một loại enzim cắt
4. Tách thể truyền và gen cần chuyển ra khỏi tế bào
5. Chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận
Thứ tự đúng của các bước trên là
A. (4) → (3) →(2) → (5) →(1)                                    B. (3) → (2) → (4) → (5) → (1)
C. (1) → (4) → (3) →(5) →(2)                                    D. (3) → (2) → (4) → (1) → (5)
Câu 4: Gen B có 900 nuclêôtit loại ađênin (A) và có tỉ lệ A+T/G+X = 1,5. Gen B bị đột biến dạng thay thế một cặp G-X bằng một cặp A-T trở thành alen b. Tổng số liên kết hiđrô của alen b là
A. 3599                       B. 3600                        C. 3899                        D. 3601
Câu 5: Cho các biện pháp sau:
(1) Đưa thêm một gen lạ vào hệ gen.
(2) Làm biến đổi một gen đã có sẵn trong hệ gen.
(3) Gây đột biến đa bội ở cây trồng.
(4) Cấy truyền phôi ở động vật.
Người ta có thể tạo ra sinh vật biến đổi gen bằng các biện pháp
A. (1) và (2)                 B. (2) và (4)                 C. (3) và (4)                 D. (1) và (3)
Câu 6: Theo quan niệm hiện đại, thực chất của chọn lọc tự nhiên là
A. sự sống sót của những cá thể thích nghi nhất
B. sự phát triển và sinh sản của những kiểu gen thích nghi hơn
C. phân hoá khả năng sinh sản của những kiểu gen khác nhau trong quần thể
D. củng cố ngẫu nhiên những biến dị có lợi, đào thải những biến dị có hại
Câu 7: Ở cà chua có cả cây tứ bội và cây lưỡng bội. Gen A quy định quả màu đỏ là trội hoàn toàn so với alen a quy định quả màu vàng. Biết rằng, cây tứ bội giảm phân bình thường và cho giao tử 2n, cây lưỡng bội giảm phân bình thường và cho giao tử n. Các phép lai cho tỉ lệ phân li kiểu hình 11 quả màu đỏ : 1 quả màu vàng ở đời con là
A. AAaa x Aa và AAaa x aaaa                                    B. AAaa x Aa và AAaa x AAaa
C. AAaa x aa và AAaa x Aaaa                                    D. AAaa x Aa và AAaa x Aaaa
Câu 8: Phát biểu nào sau đây là đúng về ưu thế lai?
A. ưu thế lai cao hay thấp ở con lai phụ thuộc vào trạng thái đồng hợp tử về nhiều cặp gen khác nhau.
B. ưu thế lai cao hay thấp ở con lai không phụ thuộc vào trạng thái dị hợp tử về nhiều cặp gen khác nhau.
C. ưu thế lai biểu hiện cao nhất ở đời F1, sau đó giảm dần qua các thế hệ.
D. ưu thế lai biểu hiện ở đời F1, sau đó tăng dần qua các thế hệ.
Câu 9: Phép lai giữa 2 cơ thể dị hợp về 2 cặp gen (Aa, Bb), các gen phân ly độc lập sẽ cho số phân lớp kiểu hình có thể là: A. 2 hoặc 3 hoặc 4 hoặc 5 hoặc 6 hoặc 9                     B. 2 hoặc 3 hoặc 4 hoặc 6 hoặc 9
C. 2 hoặc 3 hoặc 4 hoặc 6 hoặc 9 hoặc 10                  D. 3 hoặc 4 hoặc 5 hoặc 9 hoặc 10
Câu 10: Tên gọi của các bậc cấu trúc NST tính từ nhỏ đến lớn là:
A. ADN = > Sợi cơ bản => Sợi nhiễm sắc => Cromatit => Vùng xếp cuộn => NST
B. ADN = > Sợi cơ bản => Sợi nhiễm sắc => Vùng xếp cuộn => NST =>Cromatit
C. ADN = >Sợi nhiễm sắc => Sợi cơ bản => Vùng xếp cuộn => Cromatit => NST
D. ADN = > Sợi cơ bản => Sợi nhiễm sắc => Vùng xếp cuộn => Cromatit => NST
Câu 11: Loại đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể có thể làm tăng số lượng gen trên nhiễm sắc thể là:
A. đảo đoạn, chuyển đoạn       B. lặp đoạn, đảo đoạn C. lặp đoạn, chuyển đoạn        D. mất đoạn, chuyển đoạn
Câu 12: Song nhị bội là gì?
A. Tế bào mang 2 bộ NST đơn bội của 2 loài khác nhau                     B. Tế bào mang bộ NST = 2n + 2
C. Tế bào mang bộ NST tú bội = 4n                D. Tế bào mang 2 bộ NST lưỡng bội của 2 loài khác nhau
Câu 13: Ở một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp; alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa vàng. Hai cặp gen này nằm trên cặp nhiễm sắc thể tương đồng số 1. Alen D quy định quả tròn trội hoàn toàn so với alen d quy định quả dài, cặp gen Dd nằm trên cặp nhiễm sắc thể tương đồng số 2. Cho giao phấn giữa hai cây (P) đều thuần chủng được F1 dị hợp về 3 cặp gen trên. Cho F1 giao phấn với nhau thu được F2, trong đó cây có kiểu hình thân cao, hoa đỏ, quả tròn chiếm tỉ lệ 49,5% . Biết rằng hoán vị gen xảy ra cả trong quá trình phát sinh giao tử đực và giao tử cái với tần số bằng nhau. Tính theo lí thuyết, cây có kiểu hình thân thấp, hoa vàng, quả dài ở F2 chiếm tỉ lệ
A. 4%.                                     B. 9%.                                     C. 16%.                                   D. 12%.
Câu 14: Ở người, bệnh mù màu do gen lặn quy định nằm trên NST X, không có alen tương ứng trên Y. Một người phụ nữ nhìn màu bình thường lấy một người chồng bị bệnh mù màu, họ sinh một con trai bị bệnh mù màu. Kết luận đúng là
A. Gen bệnh của con trai lấy từ bố hoặc mẹ                B. Gen bệnh của con trai lấy từ bố và mẹ
C. Gen bệnh của con trai lấy từ mẹ                              D. Gen bệnh của con trai chắc chắn lấy từ bố
Câu 15: Ở một loài thực vật, khi trong kiểu gen có cả gen A và gen B thì hoa có màu đỏ. Nếu trong kiểu gen chỉ có A hoặc chỉ có B thì hoa có màu vàng. Nếu không có gen A và B thì hoa có màu trắng. Ở phép lai AaBB× aaBb, đời con có tỉ lệ kiểu hình
A. 1 hoa đỏ : 1 hoa trắng.                                            B. 1 hoa đỏ : 1 hoa vàng.
C. 1 hoa đỏ : 2 hoa vàng : 1 hoa trắng.                                    D. 1 hoa vàng : 1 hoa trắng.
Câu 16: Điều hòa hoạt dộng của gen chính là:
A. Điều hòa lượng sản phẩm của gen được tạo ra
B. Điều hòa lượng mARN của gen được tạo ra
C. Điều hòa lượng tARN của gen được tạo ra
D. Điều hòa lượng rARN của gen được tạo ra.
Câu 17: Quần thể nào sau đây ở trạng thái cân bằng di truyền?
A. 0,64AA : 0,04Aa: 0,32aa                            B. 0,32AA : 0,64Aa: 0,04aa
C. 0,64AA : 0,32Aa: 0,04aa                            D. 0,04AA : 0,64Aa: 0,32aa
Câu 18: Cơ quan tương đồng là những cơ quan
A. nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể, có nguồn gốc khác nhau trong quá trình phát triển phôi nên có kiểu cấu tạo khác nhau.
B. nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể, có cùng nguồn gốc trong quá trình phát triển phôi nên có kiểu cấu tạo giống nhau.
C. nằm ở những vị trí khác nhau trên cơ thể, có cùng nguồn gốc trong quá trình phát triển phôi nên có kiểu cấu tạo giống nhau
D. nằm ở những vị trí tương úng trên cơ thể, có cùng nguồn gốc trong quá trình phát triển phôi nhưng có kiểu cấu tạo khác nhau.
Câu 19: Chia cắt một phôi động vật thành nhiều phôi rồi cấy vào tử cung của nhiều cá thể được áp dụng để nhân giống nhanh chóng nhiều động vật quý hiếm được gọi là phương pháp
A. nuôi cấy hợp tử       B. cấy truyền phôi       C. kĩ thuật chuyển phôi                       D. nhân giống đột biến.
Câu 20: Phân tử nào sau đây mang bộ ba đổi mã (anticôdon)?
A. tARN                      B. rARN                      C. mARN                     D. AND
Câu 21: Mã di truyền có tính thoái hoá là hiện tượng
A. có nhiều axit amin được mã hoá bởi một bộ ba      B. có nhiều bộ ba mã hoá đồng thời nhiều axit amin
C. một bộ ba mã hoá một axit amin                 D. có nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hoá cho một loại axit amin
Câu 22: Nhân tố quy định chiều hướng và tốc độ biến đổi của các giống vật nuôi và cây trồng là
A. các biến dị cá thể xuất hiện vô cùng đa dạng và phong phú ở vật nuôi, cây trồng
B. sự phân li tính trạng từ một dạng ban đầu
C. chọn lọc nhân tạo
D. chọn lọc tự nhiên
Câu 23: Theo Menđen, mỗi tính trạng của cơ thể do
A. một cặp nhân tố di truyền quy định                        B. một nhân tố di truyền quy định
C. một alen quy định                                       D. một cặp alen quy định
Câu 24: Quy luật phân ly độc lập thực chất nói về
A. sự tổ hợp các alen trong giảm phân
B. sự phân ly độc lập của các alen trong quá trình giảm phân
C. sự phân ly kiểu hình theo tỷ lệ 9: 3: 3: 1
D. sự phân ly độc lập của các tính trạng
Câu 25: Theo quan niệm hiện đại, nhân tố cung cấp nguồn biến dị sơ cấp cho quá trình tiến hóa là
A. các yếu tố ngẫu nhiên         B. đột biến gen                        C. giao phối không ngẫu nhiên                        D. chọn lọc tự nhiên
Câu 26: Cho biết không xảy ra đột biến. Theo lý thuyết, quá trình giảm phân ở các cơ thể có kiểu gen nào sau đây tạo ra loại giao tử mang alen lặn chiếm tỉ lệ 50%?
A. aa và bb                  B. aa và Bb                  C. Aa và bb                 D. Aa và Bb
Câu 27: Cho cây có kiểu gen AabbDd tự thụ phấn qua nhiều thế hệ sẽ tạo ra tối đa bao nhiêu dòng thuần?
A. 2                 B. 1                  C. 8                  D. 4
Câu 28: Ở bò, AA quy định lông đỏ, Aa quy định lông khoang, aa quy định lông trắng. Một quần thể bò có: 4169 con lông đỏ : 3780 con lông khoang : 756 con lông trắng. Tần số tương đối của các alen trong quần thể như thế nào?
A. p(A) = 0,3; q(a) = 0,7                                  B. p(A) = 0,6; q(a) = 0,4.
C. p(A) = 0,4; q(a) = 0,6                                  D. p(A) = 0,7; q(a) = 0,3.
Câu 29: Loài bông trồng ở Mĩ có bộ NST 2n = 52 trong đó có 26 NST lớn và 26 NST nhỏ. Loài bông của châu Âu có bộ NST 2n = 26 gồm toàn NST lớn. Loài bông hoang dại ở Mĩ có bộ NST 2n = 26 toàn NST nhỏ. Cơ chế nào đã dẫn đến sự hình thành loài bông trồng ở Mĩ có bộ NST 2n = 52?
A. Con đường cách li tập tính.                                     B. Con đường địa lí.
C. Con đường sinh thái.                                   D. Con đường lai xa và đa bội hoá.
Câu 30: Các côđon nào dưới đây không mã hóa axit amin?
A. 3'GAU5'; 3'AAU5'; 3'AGU5'                      B. 3'UAG5'; 3'UAA5'; 3'AGU5'
C. 3'GAU5'; 3'AAU5'; 3'AUG5'                                  D. 3'UAG5' ; 3'UAA5'; 3'UGA5'
Câu 31: Ở một loài thực vật, alen A quy định tính trạng thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định tính trạng thân thấp, kiểu gen BB quy định hoa đỏ, Bb quy định hoa hồng, bb quy định hoa trắng. Các cặp gen phân ly độc lập. Cho phép lai AaBb X AaBb ở F1 thu được
A. 9 loại kiểu gen và 4 loại kiểu hình              B. 9 loại kiểu gen và 9 loại kiểu hình
C. 9 loại kiểu gen và 8 loại kiểu hình              D. 9 loại kiểu gen và 6 loại kiểu hình
Câu 32: Khi nói về di – nhập gen, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Các cá thể nhập cư có thể mang đến những alen mới làm phong phú thêm vốn gen của quần thể
B. Nếu số lượng cá thể nhập cư bằng số lượng cá thể xuất cư thì chắc chắn không làm thay đổi tần số kiểu gen của quần thể C. Kết quả của di – nhập gen là luôn dẫn đến làm nghèo vốn gen của quần thể, làm giảm sự đa dạng di truyền của quần thể D. Hiện tượng xuất cư chỉ làm thay đổi tần số alen mà không làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể
Câu 33: Một loài thực vật lưỡng bội có 6 nhóm gen liên kết. Giả sử có 6 thể đột biến được kí hiệu từ (1) đến (6) mà số NST ở trạng thái chưa nhân đôi có trong mỗi tế bào sinh dưỡng của mỗi thể đột biến là:
(1)   24 NST.           (2) 18NST.       (3) 36 NST.      (4) 48 NST.      (5) 42 NST.      (6) 54 NST.
Số đáp áp đúng cho thể đột biến đa bội lẻ là
A. 3                             B. 4                              C. 2                              D. 5
Câu 34: Ở một loài thực vật giao phấn, xét một gen có 2 alen, alen A qui định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a qui định hoa trắng. Một quần thể đang ở trạng thái cân bằng di truyền có số cây hoa đỏ chiếm tỉ lệ 84%. Theo lý thuyết, các cây kiểu gen đồng hợp tử trong quần thể chiếm tỉ lệ
A. 36%                        B. 64%                                    C. 42%                                    D. 52%
Câu 35: Một loài thực vật có 2n = 14. Khi quan sát tế bào của một số cá thể trong quần thể thu được kết quả sau:
Cá thể
Cặp nhiễm sắc thể
Cặp 1
Cặp 2
Cặp 3
Cặp 4
Cặp 5
Cặp 6
Cặp 7
Cá thể 1
2
2
2
3
2
2
2
Cá thể 2
1
2
2
2
2
2
2
Cá thể 3
2
2
2
2
2
2
2
Cá thể 4
3
3
3
3
3
3
3
Trong các phát biểu sau số nhận định đúng?
(1) Cá thể 1: là thể ba (2n+1) vì có 1 cặp thừa 1 NST.
(2) Cá thể 2: là thể một (2n-1) vì có 1 cặp thiếu 1 NST.
(3) Cá thể 3: là thể lưỡng bội bình thường (2n) vì các cặp đều có 2 NST kép.
(4) Cá thể 4: là thể tam bội (3n) vì các cặp đều có 3 NST.
A. 4                             B. 1                              C. 2                              D. 3
Câu 36: Ở một loài động vật, xét 100 tinh bào bậc 1 có 2 cặp NST kí hiệu là AaBb. Trong quá trình giảm phân của các tinh bào trên có 98 tinh bào giảm phân bình thường còn 2 tinh bào bị rối loạn giảm phân 1 ở cặp NST Aa, cặp Bb giảm phân bình thường, giảm phân 2 bình thương. Xác định tỉ lệ tinh trùng ab?
A. 0,01                                    B. 0,245                       C. 0,49                                     D. 0,5
Câu 37: Ở một loài thực vật, A quy định thân cao trội hoàn toàn so với a quy định thân thấp. Cho các cây thân cao (P) tự thụ phấn, thu được F1 có tỉ lệ kiểu hình 9 cây thân cao : 1 cây thân thấp. Biết không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I/. Ở thế hệ P, có 60% số cây thuần chủng.
II/. Ở thế hệ F1, có 80% số cây thuần chủng.
III/. Trong số các cây thân cao F1, cây thuần chủng chiếm tỉ lệ 2/9.
IV/. Lấy ngẫu nhiên hai cây thân cao ở F1, xác suất thu được hai cây thuần chủng là 49/81.
A. 1                             B. 2                              C. 3                              D. 4
Câu 38: Ở người, bệnh bạch tạng do alen lặn nằm trên NST thường quy định (gen này có 2 alen). Hà và Lan đều có mẹ bị bệnh bạch tạng. Bố của họ không mang gen gây bệnh, họ lấy chồng bình thường (nhưng có bố đều bị bệnh). Hà sinh 1 con gái bình thường đặt tên là Phúc, Lan sinh 1 con trai bình thường đặt tên là Hậu. Sau này Phúc và Hậu lấy nhau. Xác suất cặp vợ chồng Phúc và Hậu sinh 2 đứa con đều bình thường là bao nhiêu?
A. 27/36                      B. 29/36                       C. 32/26                       D. 64/81
Câu 39: Cho chuỗi thức ăn: Tảo lục đơn bào → Tôm → Cá rô → Chim bói cá. Khi nói về chuỗi thức ăn này, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I/. Quan hệ sinh thái giữa tất cả các loài trong chuỗi thức ăn này đều là quan hệ cạnh tranh.
II/. Quan hệ dinh dưỡng giữa cá rô và chim bói cá dẫn đến hiện tượng khống chế sinh học.
III/. Tôm, cá rô và chim bói cá thuộc các bậc dinh dưỡng khác nhau.
IV/. Sự tăng, giảm số lượng tôm sẽ ảnh hưởng đến sự tăng, giảm số lượng cá rô.
A. 4                             B. 3                              C. 2                              D. 1
Câu 40: Ở ruồi giấm, alen A quy định thân xám trội hoàn toàn so với alen a quy định thân đen; alen B quy định cánh dài trội hoàn toàn so với alen b quy định cánh cụt. Alen D quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen d quy định mắt trắng. Phép lai P: AB/abXDXd × AB/abXDY, thu được F1. Trong tổng số ruồi F1, số ruồi thân xám, cánh cụt, mắt đỏ chiếm 3,75%. Biết rằng không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen trong quá trình phát sinh giao tử cái. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I/. F1 có 40 loại kiểu gen.
II/. Khoảng cách giữa gen A và gen B là 20 cM.
III/. F1 có 10% số ruồi đực thân đen, cánh cụt, mắt đỏ.
IV/. F1 có 25% số cá thể cái mang kiểu hình trội về hai tính trạng

A. 2                             B. 3                              C. 4                              D. 1

No comments:

Post a Comment

Cảm ơn các bạn đã ghé thăm website. Rất vui nếu các bạn thường xuyên truy cập, chia sẻ và comment. Cảm ơn các bạn nhiều!