TRẮC NGHIỆM SINH 12
PHẦN V. DI TRUYỀN HỌC
(Mã tài liệu 11042017)
CHƯƠNG I. CƠ CHẾ CỦA HIỆN TƯỢNG DI TRUYỀN VÀ BIẾN DỊ
1. Gen là một đoạn ADN
A. mang thông tin cấu trúc của phân tử prôtêin. B. mang thông
tin mã hoá cho một sản phẩm xác định là chuỗi polipép tít hay ARN.
2. Mỗi gen mã hoá prôtêin điển hình gồm vùng
A. khởi đầu, mã hoá, kết thúc. B. điều hoà, mã hoá, kết thúc.
C.
điều hoà, vận hành, kết thúc. D.
điều hoà, vận hành, mã hoá.
3. Gen không phân mảnh có
A. vùng mã hoá liên tục. B.
đoạn intrôn. C. vùng không mã hoá liên
tục. D. cả exôn và
intrôn.
4. Gen phân mảnh có
A. có vùng mã hoá liên tục. B.
chỉ có đoạn intrôn. C. vùng không mã hoá liên tục. D. chỉ có exôn.
5. Ở sinh vật nhân thực
A. các gen có vùng mã hoá liên tục. B. các
gen không có vùng mã hoá liên tục.
C. phần lớn các gen có vùng mã hoá không liên tục. D. phần lớn các gen không có vùng mã hoá liên tục.
6. Ở sinh vật nhân sơ
A. các gen có vùng mã hoá liên tục. B.
các gen không có vùng mã hoá
liên tục.
C. phần lớn các gen có vùng mã hoá không liên tục. D. phần lớn các gen không có
vùng mã hoá liên tục.
7. Bản chất của mã di truyền là
A. một bộ ba mã hoá cho một axitamin. B. 3 nuclêôtit liền kề cùng loại hay khác loại
đều mã hoá cho một axitamin.
C. trình tự sắp xếp các nu trong gen quy định
trình tự sắp xếp các a.a trong prôtêin. D. các axitamin đựơc mã hoá trong gen.
8. Mã di truyền có tính thoái hoá vì
A. có nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hoá cho một axitamin. B. có nhiều axitamin được mã hoá bởi một bộ
ba.
C. có nhiều bộ ba mã hoá đồng thời nhiều axitamin. D.
một bộ ba mã hoá một axitamin.
9. Mã di
truyền phản ánh tính thống nhất của sinh giới vì
A.
phổ biến cho mọi sinh vật- đó là mã bộ 3, được đọc một chiều liên tục từ 5’® 3’ có mã mở đầu, mã kết thúc, mã
có tính đặc hiệu, có tính linh động.
B. được đọc
một chiều liên tục từ 5’® 3’ có mã mở đầu, mã kết thúc mã có tính
đặc hiệu.
C. phổ biến
cho mọi sinh vật- đó là mã bộ 3, mã có tính đặc hiệu, có tính linh động.
D. có mã mở
đầu, mã kết thúc, phổ biến cho mọi sinh vật- đó là mã bộ 3.
10.
Mã di truyền phản ánh tính đa dạng của sinh giới vì
A. có 61 bộ ba, có thể mã hoá cho 20 loại axit amin, sự sắp xếp theo
một trình tự nghiêm ngặt các bộ ba đã
tạo ra bản mật mã TTDT đặc trưng cho loài.
B.
sự sắp xếp theo một trình tự nghiêm ngặt
các bộ ba đã tạo ra bản mật mã TTDT đặc trưng cho loài
C.
sự sắp xếp theo nhiều cách khác nhau của các bộ ba đã tạo nhiều bản mật mã TTDT
khác nhau.
D.
với 4 loại nuclêôtit tạo 64 bộ mã, có thể mã hoá cho 20 loại axit amin.
11. Quá trình tự nhân đôi của ADN diễn ra
theo nguyên tắc
A. bổ sung; bán bảo toàn. B.
trong phân tử ADN con có một
mạch của mẹ và một mạch mới được tổng hợp.
C. mạch mới được tổng hợp theo mạch khuôn của mẹ. D. một mạch tổng hợp liên tục, một
mạch tổng hợp gián đoạn.
12. Ở cấp độ phân tử nguyên tắc bổ sung được thể hiện trong cơ chế
A. tự sao, tổng hợp ARN, dịch mã. B. tổng hợp ADN, ARN. C.
tổng hợp ADN, dịch mã. D. tự sao, tổng hợp ARN.
13. Ở cấp độ phân tử nguyên tắc khuôn mẫu được thể hiện trong cơ chế
A. tự sao, tổng hợp ARN, dịch mã. B. tổng hợp ADN, ARN. C.
tổng hợp ADN, dịch mã. D. tự sao, tổng hợp ARN.
14. Quá trình phiên mã có ở
A. vi rút, vi
khuẩn. B. sinh vật nhân
chuẩn, vi khuẩn C.
vi rút, vi khuẩn, sinh vật nhân thực D. sinh vật nhân chuẩn, vi rút.
15.
Quá trình phiên mã tạo ra
A. tARN. B.
mARN. C.
rARN. D. tARNm, mARN,
rARN.
16. Loại ARN có chức năng truyền đạt thông tin di truyền là
A. ARN thông tin. B. ARN vận chuyển. C. ARN ribôxôm. D.
cả 3 câu đều sai
17. Trong phiên mã, mạch ADN được dùng để làm khuôn là mạch
A. 3, - 5, . B. 5, - 3, . C. mẹ được tổng hợp liên tục. D. mẹ được tổng hợp gián đoạn.
18. Quá trình tự nhân đôi của ADN chỉ có một mạch được tổng hợp liên tục, mạch
còn lại tổng hợp gián đoạn vì
A. enzim xúc tác quá trình tự nhân đôi
của ADN chỉ gắn vào đầu 3, của pôlinuclêôtít ADN mẹ và mạch
pôlinuclêôtit chứa ADN con kéo dài theo chiều 5, - 3, .
B. enzim xúc tác quá trình tự nhân đôi
của ADN chỉ gắn vào đầu 3, của pôlinuclêôtít ADN mẹ và mạch
pôlinuclêôtit chứa ADN con kéo dài theo chiều 3, - 5, .
C. enzim xúc tác quá trình tự nhân đôi
của ADN chỉ gắn vào đầu 5, của pôlinuclêôtít ADN mẹ và mạch
pôlinuclêôtit chứa ADN con kéo dài theo chiều 5, - 3, .
D. hai mạch của phân tử ADN ngược
chiều nhau và có khả năng tự nhân đôi theo nguyên tắc bổ xung.
19. Quá trình tự nhân đôi của ADN, en zim ADN - pô limeraza có vai trò
A. tháo xoắn phân tử ADN, bẻ gãy các
liên kết H giữa 2 mạch ADN lắp ráp các nuclêôtit tự do theo nguyên tắc bổ xung
với mỗi mạch khuôn của ADN.
B. bẻ gãy các liên kết H giữa 2 mạch
ADN.
C. duỗi xoắn phân tử ADN, lắp ráp các
nuclêôtit tự do theo nguyên tắc bổ xung với mỗi mạch khuôn của ADN.
D. bẻ gãy các liên kết H giữa 2 mạch
ADN, cung cấp năng lượng cho quá trình tự nhân đôi.
20. Quá trình tự nhân đôi của ADN, NST diễn ra trong pha
A. G1 của chu kì tế bào. B. G2 của chu
kì tế bào. C. S của chu kì tế
bào. D. M của chu kì
tế bào.
21. Quá trình tổng hợp của ARN, Prôtêin diễn ra trong pha
A. G1 của chu kì tế bào. B. G2 của chu
kì tế bào. C. S của
chu kì tế bào. D. M
của chu kì tế bào.
22. Nếu dùng chất cônsixin để ức chế sự tạo thoi phân bào ở
5 tế bào thì trong tiêu bản sẽ có số lượng tế bào ở giai đoạn kì cuối là
A. 20 B. 5 C.
10 D.
40
23. Trong tế bào
người 2n chứa lượng ADN bằng 6.109 đôi nuclêôtit. Tế bào ở G1
chứa số nuclêôtit là
A. 6 ´109
đôi nuclêôtit B. (6 ´ 2) ´ 109 đôi
nuclêôtit C. (6 ´ 2) ´ 109 đôi
nuclêôtit D. 6 ´ 109 đôi
nuclêôtit
24. Trong tế bào
người 2n chứa lượng ADN bằng 6.109 đôi nuclêôtit. Tế bào ở G2
chứa số nuclêôtit là
A. 6 ´109
đôi nuclêôtit B. (6 ´ 2) ´ 109 đôi nuclêôtit C. (6 ´ 2) ´ 109 đôi nuclêôtit D.
6 ´ 109 đôi nuclêôtit
25. Trong tế bào
người 2n chứa lượng ADN bằng 6.109 đôi nuclêôtit. Tế bào ở tiền kỳ
nguyên phân chứa số
nuclêôtit là
A. 6 ´109 đôi nuclêôtit B. (6 ´ 2) ´ 109
đôi nuclêôtit C. (6 ´ 2) ´ 109
đôi nuclêôtit D. 6 ´ 109 đôi
nuclêôtit
26. Trong
tế bào người 2n chứa lượng ADN bằng 6.109 đôi nuclêôtit. Tế bào nơ
ron chứa số nuclêôtit là
A. 6 ´109 đôi nuclêôtit B. (6 ´ 2) ´ 109
đôi nuclêôtit C. (6 ´ 2) ´ 109
đôi nuclêôtit D. 6 ´ 109 đôi nuclêôtit
27. Trong
tế bào người 2n chứa lượng ADN bằng 6.109 đôi nuclêôtit. Tế bào tinh
trùng chứa số nuclêôtit là
A. 6 ´109 đôi nuclêôtit B.
3 ´ 109 đôi
nuclêôtit C. (6 ´ 2) ´ 109
đôi nuclêôtit D. 6 ´ 109 đôi nuclêôtit
28. Tự sao chép
ADN của sinh vật nhân chuẩn được sao chép ở
A. một vòng sao
chép. B. hai vòng
sao chép. C. nhiều
vòng sao chép. D. bốn
vòng sao chép.
29. mấu chốt trong
quá trình tự nhân đôi của ADN làm cho 2 ADN con giống với ADN mẹ là
A. nguyên tắc bổ
sung, bán bảo toàn. B.
một ba zơ bé bù với một ba zơ lớn.
C. sự lắp ráp tuần
tự các nuclêôtit. D.
bán bảo tồn.
30. Các prôtêin được tổng hợp trong tế bào nhân thực đều
A. bắt đầu bằng
axitamin Met(met- tARN). B.
bắt đầu bằng axitfoocmin- Met.
C. kết thúc bằng
Met. D.
bắt đầu từ một phức hợp aa- tARN.
31. Trong quá trình dịch mã thành phần không tham gia
trực tiếp là
A. ribôxôm. B.
tARN. C. ADN. D.
mARN.
32. Theo quan điểm về Ôperon, các gen điêù hoà gĩư vai
trò quan trọng trong
A. tổng hợp ra
chất ức chế. B.
ức chế sự tổng hợp prôtêin vào lúc cần thiết.
C. cân bằng giữa
sự cần tổng hợp và không cần tổng hợp prôtêin.
D. việc ức chế và
cảm ứng các gen cấu trúc để tổng hợp prôtêin theo nhu cầu tế bào.
33. Hoạt động của gen chịu sự kiểm soát bởi
A. gen điều hoà. B. cơ chế điều hoà ức chế. C. cơ chế điều hoà cảm ứng. D. cơ chế điều hoà.
34. Hoạt động điều hoà của gen ở E.coli chịu sự kiểm soát
bởi
A. gen điều hoà. B.
cơ chế điều hoà ức chế. C.
cơ chế điều hoà cảm ứng. D. cơ chế điều hoà theo ức chế và
cảm ứng.
35. Hoạt động điều hoà của gen ở sinh vật nhân chuẩn chịu
sự kiểm soát bởi
A. gen điều hoà,
gen tăng cường và gen gây bất hoạt. B.
cơ chế điều hoà ức chế, gen gây bất hoạt.
C. cơ chế điều hoà
cảm ứng, gen tăng cường. D. cơ chế
điều hoà cùng gen tăng cường và gen gây bất hoạt.
36. Điều không đúng về sự khác biệt trong hoạt động điều
hoà của gen ở sinh vật nhân thực với sinh vật nhân sơ là
A. cơ chế điều hoà
phức tạp đa dạng từ giai đoạn phiên mã đến sau phiên mã.
B. thành phần tham
gia chỉ có gen điều hoà, gen ức chế, gen gây bất hoạt.
C. thành phần than
gia có các gen cấu trúc, gen ức chế, gen gây bất hoạ, vùng khởi động, vùng kết
thúc và nhiều yếu tố khác.
D. có nhiều mức
điều hoà: NST tháo xoắn, điều hoà phiên mã, sau phiên mã, dịch mã sau dịch mã.
37. Sự điều hoà hoạt động của gen nhằm
A. tổng hợp ra
prôtêin cần thiết. B.
ức chế sự tổng hợp prôtêin vào lúc cần thiết.
C. cân bằng giữa
sự cần tổng hợp và không cần tổng hợp prôtêin. D.
đảm bảo cho hoạt động sống của tế bào trở nên hài hoà.
38. Sự biến đổi cấu trúc nhiễm sắc chất tạo thuận lợi cho
sự phiên mã của một số trình tự thuộc điều hoà ở mức
A. trước phiên mã. B.
phiên mã. C.
dịch mã. D. sau
dịch mã.
39. Sự đóng xoắn, tháo xoắn của các nhiễm sắc thể trong
quá trình phân bào tạo thuận lợi cho sự
A. tự nhân đôi,
phân ly của nhiễm sắc thể. B.
phân ly, tổ hợp của nhiễm sắc thể tại mặt phẳng xích đạo của thoi vô sắc.
C. tự nhân đôi,
tập hợp các nhiễm sắc thể tại mặt phẳng xích đạo của thoi vô sắc.
D. tự nhân đôi, phân
ly, tổ hợp của nhiễm sắc thể tại mặt phẳng xích đạo của thoi vô sắc.
40. Sinh vật nhân sơ sự điều hoà ở các operôn chủ yếu
diễn ra trong giai đoạn
A. trước phiên mã. B.
phiên mã. C.
dịch mã. D.
sau dịch mã.
41. Trong cơ chế điều hoà hoạt động gen ở sinh vật nhân
sơ, vai trò của gen điều hoà là
A. nơi gắn vào của
prôtêin ức chế để cản trở hoạt động của enzim phiên mã
B. mang thông tin
cho việc tổng hợp một prôtêin ức chế tác động lên vùng khởi động.
C. mang thông tin
cho việc tổng hợp một prôtêin ức chế tác động lên vùng vận hành. D. mang thông tin cho việc tổng hợp
prôtêin.
42. Sinh vật nhân thực sự điều hoà hoạt động của gen diễn
ra
A. ở giai đoạn
trước phiên mã. B.ở giai đoạn
phiên mã. C. ở giai đoạn dịch mã. D. từ trước phiên mã
đến sau dịch mã.
43. Đột biến gen là
A. sự
biến đổi một cặp nuclêôtit trong gen. B. sự biến đổi một số cặp nuclêôtit trong gen.
C. những
biến đổi trong cấu trúc của gen liên quan tới sự biến đổi một hoặc một số cặp nuclêôtit, xảy ra tại một
điểm nào đó của phân tử ADN. D.
những biến đổi xảy ra trên suốt chiều dài của phân tử ADN.
44. Dạng đột biến có thể làm thay đổi ít nhất cấu trúc
chuỗi pôlipép tít do gen đó tổng hợp là
A. mất một cặp
nuclêôtit ở bộ ba mã hoá thứ hai. B.
thêm một cặp nuclêôtit ở bộ ba mã hoá thứ hai.
C. thay thế một
cặp nuclêôtit ở bộ ba mã hoá thứ hai. D.
thêm 2 cặp nuclêôtit ở bộ ba mã hóa thứ nhất
45. Đột biến giao tử
xảy ra trong quá trình
A. giảm phân. B. phân cắt tiền phôi. C.
nguyên phân. D
thụ tinh.
46. Loại đột biến
không di truyền qua sinh sản hữu tính là đột biến
A. gen B.
tiền phôi. C. xô ma. D.
giao tử.
47.Thể đột biến là những cơ thể mang đột biến
A. đã biểu hiện ra kiểu hình. B. nhiễm sắc thể. C.
gen hay đột biến nhiễm sắc thể. D. mang đột biến gen.
48. Sự phát sinh đột biến
gen phụ thuộc vào
A. cường độ, liều lượng, loại tác nhân
gây đột biến và cấu trúc của gen. B.. sức đề kháng của từng
cơ thể.
C. mối quan hệ giữa kiểu gen, môi trường và kiểu
hình. D. điều kiện
sống của sinh vật.
49. Đột biến trong cấu trúc của gen
A. đòi hỏi một số điều kiện mới biểu
hiện trên kiểu hình. B. được biểu
hiện ngay ra kiểu hình.
C. biểu hiện ngay ở cơ thể mang đột
biến. D.
biểu hiện khi ở trạng thái đồng hợp tử
50. Đột biến thành gen trội biểu hiện
A kiểu hình khi ở trạng thái dị hợp tử
và đồng hợp tử. B.
kiểu hình khi ở trạng thái đồng hợp tử.
C. ngay ở cơ thể mang
đột biến. D. ở phần lớn
cơ thể.
51. Đột biến thành gen lặn biểu hiện
A kiểu hình khi ở trạng thái dị hợp tử
và đồng hợp tử. B.
kiểu
hình khi ở trạng thái đồng hợp tử.
C. ngay ở cơ thể mang đột biến. D.
ở phần lớn cơ thể.
52. Điều không đúng về đột biến gen
A. Đột biến gen gây hậu quả di truyền
lớn ở các sinh vật vì làm biến đổi cấu trúc của gen.
B. Đột biến gen có thể có lợi hoắc có
hại hoặc trung tính.
C. Đột biến gen có thể làm cho sinh
vật ngày càng đa dạng, phong phú.
D. Đột biến gen là nguồn nguyên liệu
cho quá trình chọn giống và tiến hoá.
53. Loại đột biến gen không di truyền được qua sinh sản hữu tính là
A. đột biến xôma. B.
đột biến tiền phôi. C. đột biến giao tử. D.
đột biến lặn.
54. Dạng đột biến gen gây hậu quả lớn nhất về mặt cấu trúc của gen là
A. mất 1 cặp nuclêôtit đầu tiên. B. mất 3 cặp nuclêôtit trước mã kết thúc.
C. đảo vị trí 2 cặp nuclêôtit. D. thay thế 1 nuclêôtit này bằng
1 cặp nuclêôtit khác.
55. Trên cây hoa giấy có
những cành hoa trắng xen với những cành hoa
đỏ là kết quả sự biểu hiện của đột biến
A. xôma. B. lặn. C. giao tử. D. tiền phôi.
56. Nguyên nhân gây đột biến gen do
A. sự bắt cặp không đúng, sai hỏng ngẫu
nhiên trong tái bản ADN, tác nhân vật lí của ,tác nhân hoá học, tác nhân sinh
học của môi trường.
B. sai hỏng ngẫu nhiên trong tái bản
ADN, tác nhân hoá học, tác nhân sinh học của môi trường.
C. sự bắt cặp không đúng, tác nhân vật
lí của môi trường, tác nhân sinh học của
môi trường. D. tác nhân vật lí, tác nhân hoá học.
57. Đột biến gen có các dạng
A. mất, thêm, thay thế, đảo vị trí 1
hoặc vài cặp nulêôtit. B. mất, thêm,
đảo vị trí 1 hoặc vài cặp nulêôtit.
C. mất, thay thế, đảo vị trí 1 hoặc
vài cặp nulêôtit. D. thêm, thay thế, đảo vị trí 1
hoặc vài cặp nulêôtit.
58. Đột biến mất cặp nuclêôtit gây hậu quả lớn nhất trong cấu trúc của gen ở
vị trí
A. đầu gen. A. giữa gen. C. 2/3 gen. D. cuối
gen.
59. Đột biến thêm cặp nuclêôtit gây hậu quả lớn nhất trong cấu trúc gen ở vị
trí
A. đầu gen. B. giữa gen. C.
2/3 gen. D.
cuối gen.
60. Đột biến thêm cặp nuclêôtit trong gen
A. làm cho gen trở nên dài hơn so với
gen ban đầu. B. có thể làm cho gen trở nên ngắn hơn so
với gen ban đầu.
C. tách thành hai gen mới bằng nhau. D. có thể làm cho gen trở nên dài hoặc
ngắn hơn gen ban đầu
61. Đột biến thay thế cặp nuclêôtit trong gen
A. làm cho gen có chiều dài không đổi. B. có thể làm cho gen trở nên ngắn hơn so
với gen ban đầu..
C. làm cho gen trở nên dài hơn gen ban
đầu D. có thể làm cho gen trở nên dài hoặc
ngắn hơn gen ban đầu
62. Đột biến đảo vị trí cặp nuclêôtit trong gen
A. có thể làm cho gen có chiều dài không
đổi, làm cho gen trở nên ngắn hoặc dài
hơn so với gen ban đầu.
B. có thể làm cho gen trở nên ngắn hơn
so với gen ban đầu. C. tách thành
hai gen mới. D. thay đổi toàn bộ cấu trúc gen.
63. Đột biến đảo vị trí 1 cặp nuclêôtit trong
gen
A. gây biến đổi ít nhất tới một bộ ba. B. gây biến đổi ít nhất tới 2 bộ ba.
C. không gây ảnh hưởng. D.
thay đổi toàn bộ cấu trúc của gen.
64. Guanin dạng hiếm kết cặp với timin trong
tái bản tạo nên
A. nên 2 phân tử timin trên cùng đoạn mạch ADN gắn nối với nhau. B. đột biến A-T"G-X.
C. đột biến G-X" A-T. D.
sự sai hỏng ngẫu nhiên.
65. Khi xử lý ADN bằng chất acidin, nếu
acidin chèn vào mạch khuôn cũ sẽ tạo nên đột biến
A. mất một cặp nuclêôtit. B. thêm một cặp nuclêôtit. C. thay thế một cặp nuclêôtit. D. mất hai cặp nuclêôtit.
66. xử
lý ADN bằng chất acidin, nếu acidin chèn vào mạch mới đang tổng hợp sẽ tạo nên
đột biến
A. mất một cặp nuclêôtit. B. thêm một cặp nuclêôtit. C. thay thế một
cặp nuclêôtit. D. mất hai cặp
nuclêôtit
67. Liên kết giữa các bon số 1 của đường
pentôzơ và ađênin ngẫu nhiên gây
A. đột biến thêm A. B.
đột biến mất A.
C. nên 2 phân tử timin trên cùng đoạn mạch AND gắn nối với nhau. D. đột biến A-T"G-X.
68. Tác nhân hoá học như 5- brômuraxin là
chất đồng đẳng của timin gây
A. đột biến thêm A. B.
đột biến mất A.
C. nên 2 phân tử timin trên cùng đoạn mạch AND gắn nối với nhau. D. đột biến A-T"G-X.
69. Tác động của tác nhân vật lí như tia tử
ngoại(UV) tạo
A. đột biến thêm A. B. đột biến mất A.
C. ra đimetimin tức 2 phân tử timin trên cùng đoạn mạch AND gắn nối
với nhau. D. đột biến A-T"G-X.
70. Trường hợp gen cấu trúc bị đột biến thay thế 1 cặp A-T bằng 1 cặp G-X
thì số liên kết hyđrô sẽ
A. tăng 1. B. tăng 2. C.
giảm 1. D.
giảm 2.
71. Trường hợp gen cấu trúc bị đột biến thay thế 1 cặp G-X bằng 1 cặp A-T
thì số liên kết hyđrô sẽ
A. tăng 1. B. tăng 2. C.
giảm 1. D.
giảm 2.
72. Trường hợp đột biến liên quan
tới 1 cặp nu làm cho gen cấu trúc có số liên kết hy đrô không thay đổi so với
gen ban đầu là đột biến
A. đảo vị trí 1 cặp
nuclêôtit. B. đảo vị trí hoặc thay thế cặp nuclêôtit cùng loại.
C.
đảo vị trí hoặc thêm
1 cặp nuclêôtit. D. thay thế cặp nuclêôtit.
73. pôlipeptit do gen đột
biến tổng hợp so với chuỗi pôlipeptit do gen bình thường tổng hợp có số axit amin
bằng nhau nhưng khác nhau về axit amin thứ
80. Gen cấu trúc đã bị đột biến dạng
A. thay thế 1 cặp nuclêôtit này bằng 1
cặp nuclêôtit khác hoặc đảo vị trí ở bộ
ba thứ 80. B. đảo vị trí cặp nuclêôtit ở vị trí 80.
C. thêm 1 cặp nuclêôtit vào vị trí 80. D. mất cặp nuclêôtit ở vị trí
thứ 80.
74. Dạng đột biến thay thế nếu xảy ra trong một bộ ba từ bộ
3 mã hoá thứ nhất đến bộ 3 mã hoá cuối cùng trước mã kết thúc có thể
A. làm thay đổi toàn bộ axitamin trong chuỗi
pôlypép tít do gen đó chỉ huy tổng hợp.
B. không hoặc làm thay đổi 1 axitamin
trong chuỗi pôlypép tít do gen đó chỉ huy tổng hợp.
C. làm thay đổi 2 axitamin trong chuỗi pôlypép tít
do gen đó chỉ huy tổng hợp..
D. làm thay đổi một số axitamin trong chuỗi
pôlypép tít do gen đó chỉ huy tổng hợp.
75. Có loại đột biến gen thay thế cặp nuclêôtit nhưng không làm ảnh hưởng đến
mạch pôlypép tit do gen đó chỉ huy tổng hợp vì
A. liên quan tới 1 cặp nuclêôtit. B. đó là đột biến vô
nghĩa không làm thay đổi bộ ba.
C. đó là đột biến trung tính. D. đó là đột biến
trung tính.
76. Dạng đột biến gen không làm thay
đổi tổng số nuclêôtit và số liên kết hyđrô so với gen ban đầu là
A. mất 1 cặp nuclêôtit và thêm một cặp
nuclêôtit. B. mất 1 cặp nuclêôtit và
thay thế một cặp nuclêôtit có cùng số liên kết hyđrô.
C. thay thế một cặp nuclêôtit. D. thay thế một
cặp nuclêôtit có cùng số liên kết hyđrô.
77. Một prôtêin bình thường có 398 axitamin. Prôtêin đó bị biến đổi do có
axitamin thứ 15 bị thay thế bằng một axitamin mới. Dạng đột biến gen có thể
sinh ra prôtêin biến đổi trên là
A. thêm nuclêôtit ở bộ ba mã hoá
axitamin thứ 15. B. đảo vị trí hoặc
thêm nuclêôtit ở bộ ba mã hoá axitamin thứ 15.
C. mất nuclêôtit ở bộ ba mã hoá
axitamin thứ 15. D. thay thế
hoặc đảo vị trí nuclêôtit ở bộ ba mã hoá axitamin thứ 15.
78. Đột biến gen thường gây hại cho cơ thể mang đột biến vì
A. làm biến đổi cấu trúc gen dẫn tới
cơ thể sinh vật không kiểm soát được quá trình tái bản của gen.
B. làm sai lệch thông tin di truyền dẫn
tới làm rối loạn quá trình sinh tổng hợp prôtêin.
C. làm ngừng trệ quá trình phiên mã,
không tổng hợp được prôtêin.
D. gen bị biến đổi dẫn tới không kế
tục vật chất di truyền qua các thế hệ.
79. Gen lặn biểu hiện kiểu
hình khi
A. ở trạng thái đồng hợp lặn hoặc chỉ có một
alen (thể khuyết nhiễm) trong tế bào lưỡng bội, chỉ có một alen ở đọan không
tương đồng của cặp XY (hoặc XO), chỉ có
một alen ở cơ thể mang cặp NST bị mất đoạn có alen trội tương ứng; ở thể đơn
bội, sinh vật nhân sơ.
B. chỉ có một alen ở đoạn không tương đồng của cặp XY
(hoặc XO).
C. chỉ có một alen ở cơ thể mang cặp NST bị mất đoạn có
alen trội tương ứng; ở thể đơn bội, sinh vật nhan sơ.
D. chỉ có một alen ở đoạn không tương đồng của cặp XY
(hoặc XO), chỉ có một alen ở cơ thể mang cặp NST bị mất đoạn
có alen trội tương ứng; ở thể đơn bội.
80. Một gen có 3000
nuclêôtit đã xảy ra đột biến mất 3 cặp nuclêôtit 10,11,12 trong gen, chuỗi
prôtêin tương ứng do gen tổng hợp
A. mất một axitamin. B. thay thế
một axitamin khác.
C. thay đổi toàn bộ cấu trúc của
prôtêin. D.
thayđổi các axitamin tương ứng với vị trí đột biến trở đi.
81. Một gen có 1500 nuclêôtit đã xảy ra đột biến cặp nuclêôtit thứ 10(A- T)
chuyển thành cặp(G- X) trong gen, chuỗi prôtêin tương ứng do gen tổng hợp
A. mất một axitamin. B. thay thế một
axitamin khác.
C. thay đổi toàn bộ cấu trúc của
prôtêin. D.
thayđổi các axitamin tương ứng với vị trí đột biến trở đi.
82. Một gen có 2400 nuclêôtit đã xảy ra đột biến mất 3 cặp nuclêôtit 9, 11, 16
trong gen, chuỗi prôtêin tương ứng do gen tổng hợp
A. mất một axitamin. B.
thay thế một axitamin khác.
C. mất một axitamin và khả năng xuất
hiện tối đa 3 axitamin mới. D. thayđổi
các axitamin tương ứng với vị trí đột biến trở đi.
83. Đột biến gen có ý nghĩa đối với tiến hoá vì
A. làm xuất hiện các alen mới, tổng đột
biến trong quần thể có số lượng đủ lớn. B.
là những đột biến nhỏ.
C. tổng đột biến trong quần thể có số
lượng lớn nhất. D. đột biến không
gây hậu quả nghiêm trọng.
84. Cấu trúc nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân sơ
A. chỉ là phân tử ADN mạch kép, có dạng vòng, không liên kết với
prôtêin. B. phân tử
ADN dạng vòng.
C. phân tử ADN liên kết với prôtêin. D.
phân tử ARN.
85. Ở một số vi rút, NST là
A. chỉ là phân tử ADN mạch kép hay mạch đơn hoặc ARN. B.
phân tử ADN dạng vòng.
C. phân tử ADN liên kết với prôtêin. D.
phân tử ARN.
86. Thành phần hoá học chính của nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực có ADN và
prôtêin
A. dạng hitstôn. B. cùng các en zim tái
bản. C. dạng phi histôn. D. dạng hitstôn và phi histôn.
87. Hình thái của nhiễm sắc thể nhìn rõ nhất trong nguyên phân ở kỳ
A.trung gian. B. trước. C.
giữa. D. sau.
88. Hình thái của nhiễm sắc thể nhìn rõ nhất trong nguyên phân ở kỳ giữa vì
chúng
A. đã tự nhân đôi. B.
xoắn
và co ngắn cực đại.
C. tập trung ở mặt phẳng
xích đạo của thoi vô sắc. D.
chưa phân ly về các cực tế bào.
89. Kỳ trước mỗi nhiễm sắc thể ở dạng sợi
A. mảnh và bắt đầu đóng xoắn. B. đóng xoắn và co ngắn cực đại. C. mảnh và bắt đầu dãn xoắn. D. dãn xoắn nhiều.
90. Kỳ giữa mỗi nhiễm sắc thể
A. ở dạng sợi mảnh và bắt đầu đóng
xoắn. B.
đóng
xoắn và co ngắn cực đại.
C. ở dạng sợi mảnh và bắt đầu dãn
xoắn. D.
dãn xoắn nhiều.
91. Kỳ sau mỗi nhiễm sắc thể
A. ở dạng sợi mảnh và bắt đầu đóng
xoắn. B. đóng xoắn và co
ngắn cực đại. C. bắt đầu dãn xoắn. D. dãn xoắn nhiều.
92. Kỳ cuối mỗi nhiễm sắc thể
A. ở dạng sợi mảnh và bắt đầu đóng
xoắn. B.
đóng xoắn và co ngắn cực đại.
C. ở dạng sợi mảnh và bắt đầu dãn
xoắn. D.
dãn
xoắn nhiều.
93. Mỗi nhiễm sắc thể chứa một phân tử ADN dài gấp hàng ngàn lần so với đường kính của nhân tế
bào do
A. ADN có khả năng đóng xoắn. B.
sự
gói bọc ADN theo các mức xoắn khác nhau.
C. ADN cùng với prôtêin hitstôn tạo
nên các nuclêôxôm. D.
có thể ở dạng sợi cực mảnh.
94. Sự thu gọn cấu trúc không gian của nhiễm sắc thể
A. thuận lợi cho sự phân ly các nhiễm sắc
thể trong quá trình phân bào.
B. thuận lợi cho sự tổ hợp các nhiễm
sắc thể trong quá trình phân bào.
C. thuận lợi cho sự phân ly, sự tổ hợp
các nhiễm sắc thể trong quá trình phân bào. D. giúp tế
bào chứa được nhiều NST
95. Một nuclêôxôm gồm
A. một đoạn phân tử ADN quấn 11/4 vòng
quanh khối cầu gồm 8 phân tử histôn.
B..phân tử ADN quấn 7/4 vòng quanh
khối cầu gồm 8 phân tử histôn.
C..phân tử histôn được quấn quanh bởi
một đoạn ADN dài 146 cặp nuclêôtit.
D..8 phân tử histôn được quấn quanh bởi
7/4 vòng xoắn ADN dài 146 cặp nuclêôtit.
96. Mức xoắn 1 của nhiễm sắc thể là
A. sợi cơ bản, đường kính 10 nm. B.
sợi chất nhiễm sắc, đường kính 30 nm.
C. siêu xoắn, đường kính 300 nm. D.
crômatít, đường kính 700 nm.
97. Mức xoắn 2 của nhiễm sắc thể là
A. sợi cơ bản, đường kính 10 nm. B.
sợi
chất nhiễm sắc, đường kính 30 nm.
C.siêu xoắn, đường kính 300 nm. D.
crômatít, đường kính 700 nm.
98. Mức xoắn 3 của nhiễm sắc thể là
A. sợi cơ bản, đường kính 10 nm. B.
sợi chất nhiễm sắc, đường kính 30 nm.
C. siêu xoắn, đường kính 300 nm. D.
crômatít, đường kính 700 nm.
99. Cấu trúc của NST sinh vật nhân thực có các mức xoắn theo trật tự:
A. Phân tử ADN - đơn vị cơ bản nuclêôxôm - sợi cơ bản - sợi nhiễm -
crômatit
B.
Phân tử ADN - sợi cơ bản - đơn vị cơ bản nuclêôxôm - sợi nhiễm sắc - crômatit
C. Phân tử ADN
- đơn vị cơ bản nuclêôxôm - sợi nhiễm
sắc -sợi cơ bản - crôma crômatit
D. Phân tử ADN -sợi cơ -
sợi nhiễm sắc - đơn vị cơ bản nuclêôxôm
100. Kỳ giữa của chu kỳ tế bào nhiễm sắc thể ở dạng
A. sợi cơ bản,
đường kính 10 nm. B.
sợi chất nhiễm sắc, đường kính 30 nm.
C. siêu xoắn,
đường kính 300 nm. D.
crômatít, đường kính 700 nm.
101. Mỗi loài sinh vật có bộ nhiễm sắc thể đặc trưng bởi
A. số lượng, hình
dạng, cấu trúc nhiễm sắc thể. B.
số lượng , hình thái nhiễm sắc thể.
C. số lượng, cấu
trúc nhiễm sắc thể. D.
số lượng không đổi.
102. Nhiễm sắc thể có chức năng
A. lưu giữ, bảo quản
và truyền đạt thông tin di truyền, điều hoà hoạt động của các gen giúp tế bào
phân chia đều vật chất di truyền vào các tế bào con ở pha phân bào.
B. điều hoà hoạt
động của các gen thông qua các mức xoắn cuộn của nhiễm sắc thể.
C. điều khiển tế
bào phân chia đều vật chất di truyền và các bào quan vào các tế bào con ở pha
phân bào.
D. lưu giữ, bảo
quản và truyền đạt thông tin di truyền.
103. Nhiễm sắc thể được coi là cơ sở vật chất di truyền
của tính di truyền ở cấp độ tế bào vì chúng
A. lưu giữ, bảo quản
và truyền đạt thông tin di truyền, điều hoà hoạt động của các gen giúp tế bào
phân chia đều vật chất di truyền vào các tế bào con ở pha phân bào.
B. điều hoà hoạt
động của các gen thông qua các mức xoắn cuộn của nhiễm sắc thể.
C. điều khiển tế
bào phân chia đều vật chất di truyền và các bào quan vào các tế bào con ở pha
phân bào.
D. lưu giữ, bảo quản
và truyền đạt thông tin di truyền.
104. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể là những biến đổi về
cấu trúc của
A. ADN. B. nhiễm sắc thể. C. gen. D. các
nuclêôtit.
105. Nguyên nhân phát sinh đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể
là do tác động của
A. tác nhân sinh
học, tác nhân vật lí, hoá học, biến đổi sinh lí, hoá sinh nội bào. B. tác nhân vật lí, hoá học, tác nhân
sinh học.
C. biến đổi sinh
lí, hoá sinh nội bào, tác nhân sinh học. D.
tác nhân vật lí, hoá học, biến đổi sinh lí, hoá sinh nội bào.
106. Cơ chế phát sinh đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể là
A. làm đứt gãy nhiễm
sắc thể, làm ảnh hưởng tới quá trình tự nhân đôi AND, tiếp hợp hoặc trao đổi
chéo không đều giữa các crômatít.
B. làm đứt gãy
nhiễm sắc thể, làm ảnh hưởng tới quá trình tự nhân đôi AND.
C. tiếp hợp hoặc
trao đổi chéo không đều giữa các crômatít. D.
làm đứt gãy nhiễm sắc thể dẫn đến rối loạn trao đổi chéo.
107. Các dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể gồm mất
đoạn, lặp đoạn
A. đảo đoạn, thay thế đoạn B.
thay thế đoạn, đảo đoạn. C. đảo đoạn, chuyển đoạn. D. quay đoạn, thay thế đoạn.
108. Đột biến mất đoạn nhiễm sắc thể là
A. sự rơi rụng từng đoạn nhiễm sắc thể,
làm giảm số lượng gen trên nhiễm sắc thể.
B. một đoạn của nhiễm sắc thể có thể
lặp lại một hay nhiều lần, làm tăng số lượng gen trên đó.
C. một đoạn nhiễm sắc thể đứt ra rồi
đảo ngược 1800 và nối lại làm thay đổi trình tự phân bố gen.
D. sự trao đổi các đoạn nhiễm sắc thể
không tương đồng làm thay đổi nhóm gen liên kết.
109. Đột biến lặp đoạn nhiễm sắc thể là
A. sự rơi rụng từng đoạn nhiễm sắc
thể, làm giảm số lượng gen trên nhiễm sắc thể.
B. một đoạn của nhiễm sắc thể có thể lặp
lại một hay nhiều lần, làm tăng số lượng gen trên đó.
C. một đoạn nhiễm sắc thể đứt ra rồi
đảo ngược 1800 và nối lại làm thay đổi trình tự phân bố gen.
D. sự trao đổi các đoạn nhiễm sắc thể
không tương đồng làm thay đổi nhóm gen liên kết.
110. Đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể là
A. sự rơi rụng từng đoạn nhiễm sắc
thể, làm giảm số lượng gen trên nhiễm sắc thể.
B.một đoạn của nhiễm sắc thể có thể
lặp lại một hay nhiều lần, làm tăng số lượng gen trên đó.
C. một đoạn nhiễm sắc thể đứt ra rồi đảo
ngược 1800 và nối lại làm thay đổi trình tự phân bố gen.
D. sự trao đổi các đoạn nhiễm sắc thể
không tương đồng làm thay đổi nhóm gen liên kết.
111. Đột biến chuyển đoạn nhiễm sắc thể là
A. sự rơi rụng từng đoạn nhiễm sắc
thể, làm giảm số lượng gen trên nhiễm sắc thể.
B. một đoạn của nhiễm sắc thể có thể
lặp lại một hay nhiều lần, làm tăng số lượng gen trên đó.
C. một đoạn nhiễm sắc thể đứt ra rồi
đảo ngược 1800 và nối lại làm thay đổi trình tự phân bố gen.
D. sự trao đổi các đoạn
nhiễm sắc thể không tương đồng làm thay đổi nhóm gen liên kết.
112. Loại đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể không làm thay đổi
hàm lượng ADN trên nhiễm sắc thể là
A. lặp đoạn, chuyển đoạn. B. đảo đoạn,
chuyển đoạn trên cùng một nhiễm sắc thể.
C. mất đoạn, chuyển đoạn. D.
chuyển đoạn.
113. Loại đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể có thể làm giảm số
lượng gen trên nhiễm sắc thể là
A. lặp đoạn, chuyển đoạn. B. đảo đoạn,
chuyển đoạn. C. mất đoạn, chuyển
đoạn. D. lặp đoạn,
đảo đoạn.
114. Loại đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể có thể làm tăng số
lượng gen trên nhiễm sắc thể là
A. lặp đoạn, chuyển đoạn. B. đảo đoạn,
chuyển đoạn. C.
mất đoạn, chuyển đoạn. D.
lặp đoạn, đảo đoạn.
115. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể làm cho các gen trở nên
gần nhau hơn thuộc đột biến
A. lặp đoạn, đảo
đoạn, mất đoạn. B. đảo đoạn, chuyển
đoạn. C. lặp đoạn, chuyển
đoạn. D. mất
đoạn, đảo đoạn, chuyển đoạn.
116. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể làm cho các gen trở nên
xa nhau hơn thuộc đột biến
A. lặp đoạn, đảo đoạn.
B. đảo đoạn, chuyển đoạn. C. lặp đoạn, chuyển đoạn. D. lặp đoạn, đảo đoạn, chuyển đoạn.
117. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể làm thay đổi nhóm gen liên kết thuộc đột biến
A. mất đoạn.
B. đảo đoạn. C. lặp đoạn. D.
chuyển đoạn.
118. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể dẫn đến sự thay đổi vị
trí gen trong phạm vi một cặp nhiễm sắc thể thuộc đột biến
A. mất đoạn, đảo đoạn, chuyển đoạn. B. đảo đoạn mất đoạn, lặp đoạn , chuyển
đoạn.
C. lặp đoạn, đảo đoạn, chuyển đoạn D. chuyển đoạn, đảo đoạn.
119. Các hiện tượng
dẫn đến sự thay đổi vị trí gen trong phạm vi một cặp nhiễm sắc thể
thuộc
A. lặp đoạn, đảo đoạn,
chuyển đoạn, tiếp hợp và trao đổi đoạn trong giảm phân.
B. đảo đoạn, mất đoạn, lặp đoạn ,
chuyển đoạn. C. lặp đoạn, đảo đoạn,
chuyển đoạn. D. chuyển đoạn, đảo
đoạn, tiếp hợp.
120. Tế bào sinh dưỡng của một loài A có bộ nhiễm sắc thể 2n
= 20. Một cá thể trong tế bào sinh dưỡng có tổng số nhiễm sắc thể là 19 và hàm
lượng ADN không đổi. Tế bào đó đã xảy ra hiện tượng
A. mất nhiễm sắc thể. B.
dung
hợp 2 NST với nhau. C. chuyển đoạn
nhiễm sắc thể. D. lặp đoạn nhiễm
sắc thể.
121. Trong các dạng
đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể thường gây hậu quả lớn nhất thuộc
A. mất đoạn, đảo
đoạn. B. đảo đoạn, lặp đoạn. C. lặp đoạn, chuyển đoạn. D. mất đoạn, chuyển đoạn.
122. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể chắc chắn dẫn đến làm
tăng số lượng gen trên nhiễm sắc thể thuộc đột biến
A. mất đoạn. B.
đảo đoạn. C. lặp đoạn. D. chuyển đoạn.
123. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể thường gây chết hoặc
giảm sức sống của sinh vật thuộc đột biến
A. mất đoạn. B. đảo đoạn,. C. lặp đoạn. D. chuyển đoạn.
124. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể thường gây chết hoặc mất
khả năng sinh sản của sinh vật thuộc đột biến
A. mất đoạn nhỏ. B. đảo đoạn. C. lặp đoạn. D.
chuyển đoạn lớn.
125. Trong chọn giống người ta có thể loại khỏi nhiễm sắc thể
những gen không mong muốn do áp dụng hiện tượng
A. mất đoạn nhỏ. B. đảo đoạn. C. lặp đoạn. D. chuyển
đoạn lớn.
126. Loại đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể có ý nghĩa quan
trọng trong tiến hoá của bộ gen là
A. mất đoạn, đảo đoạn. B. đảo đoạn, lặp đoạn. C. lặp đoạn, dung hợp NST.
D. chuyển đoạn, mất đoạn.
127. Loại đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể
thường ít ảnh hưởng đến sức sống của sinh vật là
A. mất đoạn. B. đảo đoạn. C. lặp đoạn. D. chuyển đoạn.
128. Loại đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể làm tăng cường hay
giảm bớt sự biểu hiện tính trạng ở sinh vật là
A. mất đoạn. B.
đảo đoạn. C. lặp đoạn. D. chuyển đoạn.
129. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể làm ảnh hưởng đến thành
phần và cấu trúc của vật chất di truyền là
A. mất đoạn, đảo đoạn, chuyển đoạn. B. đảo đoạn, mất đoạn, lặp đoạn, chuyển
đoạn
C. lặp đoạn, đảo đoạn, chuyển đoạn. D. chuyển đoạn, đảo đoạn.
130. Trong chọn giống người ta có thể chuyển gen từ loài này
sang loài khác nhờ áp dụng hiện tượng
A. mất đoạn nhỏ. B.
đảo đoạn. C. lặp
đoạn. D. chuyển đoạn nhỏ.
131. Trên một cánh của một nhiễm sắc thể ở một loài thực vật
gồm các đoạn có kí hiệu như sau: ABCDEFGH. Do đột biến, người ta nhận thấy
nhiễm sắc thể bị đột biến có trình tự các đoạn như sau: ABCDEDEFGH. Dạng đột
biến đó là
A. lặp đoạn. B. đảo đoạn. C.
chuyển đoạn tương hỗ. D. chuyển đoạn không hỗ.
132. Trên một cánh của
một nhiễm sắc thể ở một loài thực vật gồm các đoạn có kí hiệu như sau:
ABCDEFGH. Do đột biến, người ta nhận thấy nhiễm sắc thể bị đột biến có trình tự
các đoạn như sau: ADCBEDEFGH. Dạng đột biến đó là
A. đảo đoạn. B. lặp đoạn. C.
chuyển đoạn tương hỗ. D. chuyển đoạn không hỗ.
133. Cho hai nhiễm sắc
thể có cấu trúc và trình tự các gen ABCDE*FGH và MNOPQ*R( dấu* biểu hiện cho
tâm động), đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể tạo ra nhiễm sắc thể có cấu trúc
ABCF*EDGH thuộc dạng đột biến
A. đảo đoạn ngoài tâm động. B. đảo đoạn có tâm động. C. chuyển đoạn không tương hỗ. D. chuyển đoạn tương hỗ.
134. Cho hai nhiễm sắc
thể có cấu trúc và trình tự các gen ABCDE*FGH và MNOPQ*R( dấu* biểu hiện cho
tâm động), đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể tạo ra nhiễm sắc thể có cấu trúc
ABCBCDE*FGH thuộc dạng đột biến
A. đảo đoạn ngoài tâm động. B. lặp đoạn. C.
chuyển đoạn không tương hỗ. D. chuyển
đoạn tương hỗ.
135. Cho hai nhiễm sắc
thể có cấu trúc và trình tự các gen ABCDE*FGH và MNOPQ*R( dấu* biểu hiện cho
tâm động), đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể tạo ra nhiễm sắc thể có cấu trúc
ABCE*FGH thuộc dạng đột biến
A. đảo đoạn ngoài tâm động. B. đảo đoạn có tâm động. C. mất
đoạn. D. chuyển đoạn tương
hỗ.
136. Cho hai nhiễm sắc
thể có cấu trúc và trình tự các gen ABCDE*FGH và MNOPQ*R( dấu* biểu hiện cho
tâm động), đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể tạo ra nhiễm sắc thể có cấu trúc
ADE*FBCGH thuộc dạng đột biến
A. đảo đoạn ngoài tâm động. B. đảo đoạn có tâm động. C. chuyển đoạn trong
một nhiễm sắc thể. D. chuyển
đoạn tương hỗ.
137. Cho hai nhiễm sắc
thể có cấu trúc và trình tự các gen ABCDE*FGH và MNOPQ*R( dấu* biểu hiện cho
tâm động), đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể tạo ra nhiễm sắc thể có cấu trúc
MNOABCDE*FGH và PQ*R thuộc dạng đột biến
A. đảo đoạn ngoài tâm động. B. đảo đoạn có tâm động. C.
chuyển đoạn không tương hỗ. D. chuyển
đoạn tương hỗ.
138. Cho hai nhiễm sắc
thể có cấu trúc và trình tự các gen ABCDE*FGH và MNOPQ*R( dấu* biểu hiện cho
tâm động), đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể tạo ra nhiễm sắc thể có cấu trúc
MNOCDE*FGH và ABPQ*R thuộc dạng đột biến
A. đảo đoạn ngoài tâm động. B. đảo đoạn có tâm động. C. chuyển đoạn không tương hỗ. D. chuyển đoạn
tương hỗ.
139. Cho hai nhiễm sắc
thể có cấu trúc và trình tự các gen ABCDE*FGH và MNOPQ*R( dấu* biểu hiện cho
tâm động), đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể tạo ra nhiễm sắc thể có cấu trúc
ADCBE*FGH thuộc dạng đột biến
A. đảo đoạn ngoài
tâm động. B. đảo đoạn có tâm động. C. chuyển đoạn không tương hỗ. D. chuyển đoạn tương hỗ.
140. Ở người, mất đoạn
nhiễm sắc thể số 21 sẽ gây nên bệnh
A. ung thư máu. B. bạch Đao. C. máu khó đông. D.
hồng cầu hình lưỡi liềm.
141. Để loại bỏ những
gen xấu khỏi nhiễm sắc thể, người ta đã vận dụng hiện tượng
A. mất đoạn nhỏ. B. mất đoạn lớn. C. chuyển đoạn nhỏ. D. chuyển đoạn lớn.
142. Dạng đột biến cấu
trúc nhiễm sắc thể dẫn đến một số gen của nhóm liên kết này chuyển sang nhóm liên kết khác là
A. chuyển đoạn. B. lặp đoạn. C. mất đoạn. D. đảo đoạn.
143. Dạng đột biến cấu
trúc nhiễm sắc thể không làm ảnh hưởng đến số lượng vật chất di truyền là
A. chuyển đoạn, lặp đoạn. B. lặp đoạn, mất đoạn. C. mất đoạn, chuyển đoạn.
D. đảo đoạn, chuyển đoạn trên cùng 1 NST
144. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể có ý nghĩa trong
A. tiến hoá, nghiên cứu di truyền. B.
chọn giống , nghiên cứu DT. C. tiến
hoá, chọn giống. D. tiến hoá, chọn giống, nghiên cứu DT.
145. Đột biến số lượng nhiễm sắc thể là sự biến đổi số
lượng nhiễm sắc thể có liên quan tới một
A. hoặc một số cặp
NST. B. số cặp NST. C. số hoặc toàn bộ các cặp NST D. một số hoặc toàn bộ
các cặp NST
146. Đột biến lệch bội là sự biến đổi số lượng nhiễm sắc
thể liên quan tới một
A. hoặc một số cặp NST. B. số cặp NST. C. số hoặc toàn bộ các cặp NST. D. một, một số hoặc toàn bộ các cặp NST
147. Sự thay đổi số
lượng nhiễm sắc thể chỉ liên quan đến một hay một số cặp nhiễm sắc thể gọi là
A. thể lệch bội. B. đa bội
thể lẻ. C. thể tam bội.
D. thể
tứ bội.
148. Trường hợp cơ thể sinh vật trong bộ nhiễm sắc thể gồm
có hai bộ nhiễm của loài khác nhau là
A. thể lệch bội. B. đa bội
thể chẵn. C. thể dị đa
bội. D.
thể lưỡng bội.
149. Các dạng đột biến lệch bội gồm thể không, thể một
nhiễm, thể một nhiễm kép
A. thể ba, thể bốn
kép. B. thể bốn, thể
ba. C.thể bốn, thể bốn kép. D.thể ba, thể bốn
kép.
150. Sự không phân ly của một cặp nhiễm sắc thể tương đồng
ở tế bào sinh dưỡng sẽ
A. dẫn tới tất cả
các tế bào của cơ thể đều mang đột biến. B.
chỉ các tế bào sinh dưỡng mang đột biến.
C. dẫn tới
trong cơ thể có hai dòng tế bào bình thường và dòng mang đột biến. D. chỉ có cơ quan sinh dục mang đột
biến.
151.Trường hợp cơ thể sinh vật có một cặp nhiễm sắc thể
tăng thêm một chiếc là thể
A. ba. B.
tam bội. C.
đa bội lẻ. D. tam nhiễm kép.
152. Trường hợp cơ thể sinh vật bị mất hẳn một cặp nhiễm
sắc thể là thể
A. không nhiễm. B. một
nhiễm. C. đơn nhiễm D. đa bội lệch.
153. Tổng số nhiễm sắc thể của bộ lưỡng bội bình thường ở
một loài có số lượng 22, trong tế bào cá thể A ở cặp thứ 5 và cặp thứ 6 đều có 4 chiếc, cá thể đó là thể
A. tứ bội. B.
thể bốn kép . C.
đa bội chẵn. D. thể
tam nhiễm kép.
154. Bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội bình thường của một loài
có 22 nhiễm sắc thể, trong tế bào cá thể A có số nhiễm sắc thể ở cặp thứ 2 có 3
chiếc, cá thể đó là thể
A. ba. B.
tam bội. C.
đa bội lẻ. D. đơn
bội lệch.
155. Bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội bình thường của một loài
có 12 nhiễm sắc thể, trong tế bào cá thể B chỉ có 1 nhiễm sắc thể ở cặp thứ 4,
cá thể đó là thể
A. một nhiễm. B. tam
bội. C. đa bội
lẻ. D. đơn bội lệch.
156. Một phụ nữ có có 47 nhiễm sắc thể trong đó có 3 nhiễm
sắc thể X. Người đó thuộc thể
A. ba. B.
tam bội. C.
đa bội lẻ. D. đơn
bội lệch.
157. Một phụ nữ có 47 nhiễm sắc thể trong đó có 3 nhiễm
sắc thể X. Người đó bị hội chứng
A. Tớc nơ. B. Đao. C. siêu nữ. D.
Claiphentơ.
158. Một phụ nữ có 45 nhiễm sắc thể trong đó cặp nhiễm sắc
thể giới tính là XO, người đó bị hội chứng
A. Tớc nơ. B. Đao. C.
siêu nữ. D.
Claiphentơ.
159. Một phụ nữ có 45 nhiễm sắc thể trong đó cặp nhiễm sắc
thể giới tính là XO, người đó thuộc thể
A. một nhiễm. B. tam
bội. C.
đa bội lẻ. D. đơn
bội lệch.
160. Một đàn ông có 47 nhiễm sắc thể trong đó có 3 nhiễm
sắc thể XXY. Người đó bị hội chứng
A. Tớc nơ. B. Đao. C.
siêu nữ. D. Claiphentơ.
161. Sự tăng một số nguyên lần số NST đơn bội của một loài
là hiện tượng
A. tự đa bội. B. tam
bội. C.
tứ bội. D. dị
đa bội.
162. Các đa bội lệch có ý nghĩa trong
A. tiến hoá,
nghiên cứu di truyền. B.
chọn giống, nghiên cứu di truyền.
C. chọn giống, tiến
hoá, nghiên cứu di truyền. D.
chọn giống, tiến hoá.
163. Sự không phân ly
của bộ nhiễm sắc thể 2n trong quá trình
giảm phân có thể tạo nên
A.
giao tử 2n. B. tế bào 4n. C. giao tử n. D. tế bào 2n.
164. Sự thụ tinh giữa 2
giao tử (n+1) sẽ tạo nên
A. thể 4 nhiễm hoặc
thể ba nhiễm kép. B. thể ba nhiễm. C. thể 1 nhiễm. D.
thể khuyết nhiễm.
165. Đột biến nhiễm sắc
thể là những biến đổi về
A. cấu trúc hoặc số
lượng NST B. một hay một số cặp nuclêôtit. C. một phần của cơ thể. D. một số tính trạng.
166. Trong chọn giống
người ta có thể đưa các nhiễm sắc thể mong muốn vào cơ thể khác hoặc xác định
vị trí của gen trên nhiễm sắc thể nhờ sử dụng đột biến
A. đa bội. B. lệch bội. C.
dị đa bội. D.
tự đa bội.
167. Ở người, các triệu
chứng: cổ ngắn, mắt một mí, khe mắt xếch, lưỡi dày và dài, ngón tay ngắn, chậm
phát triển, si đần và thường vô sinh là hậu quả của đột biến
A. lệch bội ở cặp
nhiễm sắc thể số 21. B. mất đoạn nhiễm sắc thể số 21.
C. dị bội thể ở cặp nhiễm săc
thể giới tính. D. chuyển đoạn nhỏ ở nhiễm sắc
thể số 21.
168. Ở người, các triệu
chứng: cổ ngắn, mắt một mí, khe mắt xếch, lưỡi dày và dài, ngón tay ngắn, chậm
phát triển, si đần và thường vô sinh là hậu quả của đột biến
A. Tớc nơ. B. Đao. C. siêu
nữ. D. Claiphentơ.
169. Trong trường hợp
rối loạn phân bào 2, các loại giao tử được tạo ra từ cơ thể mang kiểu gen XAXa
là
A. XAXA,
XaXa và 0. B. XA và Xa. C. XAXA
và 0. D. XaXa
và 0.
170. Trong trường hợp
rối loạn phân bào 2, các loại giao tử được tạo ra từ cơ thể mang kiểu gen XY
khi NST kép XX không phân ly là
A. XX, XY và 0. B. XX , Yvà 0. C.
XY và 0. D. X, Y
và 0.
171.Trong trường hợp rối loạn
phân bào 2, các loại giao tử được tạo ra từ cơ thể mang kiểu gen XY khi NST kép
YY không phân ly là
A. XX, XY và 0. B. XX , Yvà 0. C.
XY và 0. D. X, YY và
0.
172. Thể đơn bội dùng để chỉ
cơ thể sinh vật có bộ nhiễm sắc thể trong nhân tế bào mang đặc điểm
A. mất một nhiễn sắc thể trong một cặp. B. mất
hẳn một cặp nhiễm sắc thể.
C. mỗi cặp nhiễm sắc thể chỉ còn lại một
chiếc. D. mất một nhiễm sắc thể
trong cặp nhiễm sắc thể giới tính.
173. Đa bội thể là trong tế
bào chứa số nhiễm sắc thể
A. đơn bội lớn hơn 2n. B. gấp đôi số nhiễm sắc thể. C. bằng 2n + 2. D.
bằng 4n + 2.
174. Chất cônsixin thường
được dùng để gây đột biến thể đa bội, bởi vì nó có khả năng
A. kích thích cơ quan sinh dưỡng phát triển nên
các bộ phận này thường có kích thước lớn.
B. tăng cường sự trao đổi chất ở tế bào, tăng sức
chịu đựng ở sinh vật.
C. tăng cường quá trình sinh tổng hợp chất hữu cơ. D. cản
trở sự hình thành thoi vô sắc làm cho NST không phân ly.
175. Cơ chế phát sinh đột
biến số lượng nhiễm sắc thể là
A. quá trình tiếp hợp và
trao đổi chéo của nhiễm sắc thể bị rối loạn. B.
quá trình tự nhân đôi của nhiễm sắc thể bị rối loạn.
C. sự phân ly bất thường của 1 hay nhiều cặp NST tại kỳ sau của quá trình
phân bào. D. thoi vô
sắc không hình thành trong quá trình phân bào.
176. Một loài có bộ nhiễm sắc
thể 2n = 14. Một cá thể của loài trong tế bào có 21 nhiễm sắc thể cá thể đó thuộc thể
A. dị bội. B.
tam nhiễm. C. tam bội. D.
đa bội lệch.
177. Một loài có bộ nhiễm sắc thể 2n = 24. Một các thể của
loài trong tế bào có 48 nhiễm sắc thể cá thể đó thuộc thể
A. tứ bội B. bốn nhiễm. C. dị bội. D.
đa bội lệch.
178. Thể đa bội được
hình thành do trong phân bào
A. một số cặp nhiễm sắc thể
không phân ly. B. tất cả các cặp nhiễm sắc thể không phân ly.
C. một cặp nhiễm sắc thể không
phân ly. D. một nửa số cặp
nhiễm sắc thể không phân ly.
179. Sự kết hợp giữa
giao tử n với giao tử 2n của loài tạo thể
A. tam nhiễm. B.
tam bội. C.
ba nhiễm kép. D.
tam nhiễm kép.
180. Sự kết hợp giữa 2
giao tử 2n của loài tạo thể
A. bốn nhiễm. B. tứ bội. C.
bốn nhiễm kép. D.
dị bội lệch.
181. Dị đa bội là hiện
tượng trong tế bào chứa bộ nhiễm sắc thể
A. lưỡng bội của loài. B.
lường bội của 2 loài. C.
lớn hơn 2n. D.
đơn bội của 2 loài.
182. Nếu kí hiệu bộ
nhiễm sắc thể của loàithứ nhất là AA, loài thứ 2 là BB thể song nhị bội là
A.AABB. B. AAAA. C.
BBBB. D.
AB.
183. Nếu kí hiệu bộ
nhiễm sắc thể lưỡng bội của loài thứ nhất là AA, loài thứ 2 là BB, tự đa bội
gồm
A. AABB và AAAA. B. AAAA và BBBB. C.
BBBB và AABB. D.
AB và AABB.
184. Nếu kí hiệu bộ
nhiễm sắc thể lưỡng bội của loài thứ nhất là AA, loài thứ 2 là BB, thể dị tứ
bội là
A. AABB. B.
AAAA. C.
BBBB. D. AB.
185. Sự kết hợp giữa giao tử 2n của loài A với
giao tử 2n của loài B tạo thể
A.tứ bội. B.
song nhị bội thể. C. bốn nhiễm. D.
bốn nhiễm kép.
186. Trong tự nhiên đa bội thể thường gặp phổ
biến ở
A. vi khuẩn. B. các loài sinh sản hữu tính. C. ở thực vật. D. nấm.
187. Trong tự nhiên đa bội thể ở động vật
thường chỉ gặp ở
A. các loài tạo đời con có khả năng sống
không qua thụ tinh, giun đất. B. giun đất,
cá, ong.
C. các loài trinh sản, giun nhiều tơ. D. các
loài trinh sản, cá, ong.
188. Hiện tượng đa bội ở động vật rất hiếm xảy ra vì
A.
chúng mẫn cảm với các yếu tố gây đột biến.
B. cơ
quan sinh sản thường nằm sâu trong cơ thể nên rất ít chịu ảnh hưởng của các tác
nhân gây đa bội.
C. cơ
quan sinh sản thường nằm sâu trong cơ thể, đồng thời hệ thần kinh phát triển. D. chúng thường bị
chết khi đa bội hoá.
189. Trường hợp nào
dưới đây chỉ có ở thực vật mà không có ở động vật?
A. Hợp tử. B. Đa bào lưỡng
bội. C. Đa bào
đơn bội. D. Hợp tử
luỡng bội
190. Đối với thể đa bội đặc điểm không đúng là
A. tế bào có số
lượng ADN tăng gấp đôi. B.
sinh tổng hợp các chất hữu cơ xảy ra mạnh mẽ.
C. tế
bào to, cơ quan sinh dưỡng lớn, phát triển khoẻ, chống chịu tốt. C. không có khả năng sinh sản.
191. Số lượng nhiễm sắc thể lưỡng bội của một
loài 2n = 8. Số nhiễm sắc thể có thể dự đoán ở thể
ba kép là
A. 18. B.
10. C. 7. D.
12.
192. Số lượng nhiễm sắc thể lưỡng bội của một
loài 2n = 12. Số nhiễm sắc thể có thể dự đoán ở thể tứ bội là
A. 18. B.
8. C.
7. D. 24.
193. Số lượng nhiễm sắc thể lưỡng bội của một
loài 2n = 4. Số nhiễm sắc thể có thể dự đoán ở thể tam bội là
A. 18. B.
8. C.
6. D. 12.
194. Một loài có bộ nhiễm sắc thể 2n = 12. số nhiễm sắc thể ở thể tam bội
là
A. 18. B.
15. C.
28. D.
16.
195. Một loài có bộ nhiễm sắc thể 2n = 24. số nhiễm sắc thể ở thể tứ bội là
A.
24. B.
48. C.
28. D.
16.
196. Một tế bào mầm nguyên phân 4 lần tạo
ra tổng số nhiễm sắc thể trong các tinh
nguyên bào là 144 đó là dạng đột biến
A. thể ba nhiễm
2n+1. B. tam bội thể 3n. C. 2n- 1. D. thể ba
nhiễm 2n+1hoặc 2n- 1.
197. Sự không phân li
của bộ nhiễm sắc thể 2n ở đỉnh sinh trưởng của một cành cây có thể tạo nên
A. cành tứ bội trên
cây lưỡng bội B. cành đa bội lệch. C.
thể tứ bội. D. thể bốn nhiễm.
198. Điều không đúng khi xét đến trường hợp
đột biến trở thành thể đột biến
A. Hai đột biến lặn
cùng alen của 2 giao tử đực và cái gặp nhau treong thụ tinh tạo thành kiểu gen
đồng hợp.
B.
Gen đột biến lặn nằm trên NST giới tính, không có alen trên Yhoặc trên Y không
có alen trên X đều trở thành thể đột biến ở cơ thể XY.
C. Đột biến ở trạng
thái trội a thành A hoặc đột biến nguyên ở trạng thái lặ do môi trường thay đổi
chuyển thành trội. Đột biến NST
D. Đột biến A thành a tồn tại trong trạng thái dị hợp.
199. Đột biến nhiễm sắc
thể thường gây hậu quả nghiêm trọng hơn so với đột biến gen vì
A.
khi phát sinh sẽ biểu hiện ngay ở một phần hay toàn bộ cơ thể và thường ảnh
hưởng nghiêm trọng đến sức sống và sự sinh sản của sinh vật.
B. đó là loại biến dị chỉ xảy
ra trong nhân tế bào sinh vật.
C. gồm 2 dạng là đột biến cấu
trúc và đột biến số lượng. D.
chỉ xuất hiện với tần số rất thấp.
200. Ở một loài thực
vật, gen A qui định thân cao là trội hoàn toàn so với thân thấp do gen a qui
định. Cây thân cao có kiểu gen AAa tự thụ phấn thì kết quả phân tính ở F1 sẽ là
A. 35 cao: 1 thấp. B. 33 cao: 3 thấp. C. 27 cao: 9 thấp. D. 11 cao: 1 thấp.
201. Ở một loài thực
vật, gen A qui định thân cao là trội hoàn toàn so với thân thấp do gen a qui
định. Cây thân cao có kiểu gen AAa giao phấn với cây có kiểu gen Aaa thì kết
quả phân tính ở F1 sẽ là
A. 35 cao: 1 thấp. B. 33 cao: 3 thấp. C. 27 cao: 9 thấp. D. 11
cao: 1 thấp.
202. Ở một loài thực vật,
gen A qui định thân cao là trội hoàn toàn so với thân thấp do gen a qui định.
Cây thân cao có kiểu gen Aaa giao phấn với cây có kiểu gen Aaa thì kết quả phân
tính ở F1 sẽ là
A. 3 cao: 1 thấp. B. 33 cao: 3 thấp. C. 27 cao: 9 thấp. D. 11
cao: 1 thấp.
203. Ở một loài thực
vật, gen A qui định tính trạng trội hoàn toàn so với gen a qui định tính trạng lặn. Do hiện tượng
đột biến đa bội thể trong loài ngoài các cây 2n, còn có thể có các cây 3n, 4n.
Các kiểu gen có thể có ở loài thực vật trên là
A. AA, aa, Aa, AAA,AAa, aaa, AAAA, AAAa, AAaa, Aaaa, aaaa. B. AA,
aa, Aa, AAA, Aaa, AAa, aaa, AAAA, AAAa, AAaa, Aaaa, aaaa.
C. AA, aa, Aa, AAA,AAa, aaa,
AAAA, AAAa, Aaaa, aaaa. D. AA, aa,
Aa, AAA, Aaa, aaa, AAAA, AAAa, AAaa, Aaaa, aaaa
204. Ở một loài thực
vật, gen A qui định tính trạng quả đỏ trội hoàn toàn so với gen a qui định tính trạng lặn quả vàng. Cho
cây có kiểu gen Aaa giao phấn với cây có kiểu gen AAaa, kết quả phân tính đời
lai là
A. 35đỏ: 1 vàng. B. 33đỏ:
3 vàng. C.
27đỏ: 9 vàng.. D. 11đỏ: 1 vàng.
205. Ở một loài thực
vật, gen A qui định tính trạng quả đỏ trội hoàn toàn so với gen a qui định tính trạng lặn quả vàng. Cho
cây có kiểu gen Aaaa giao phấn với cây có kiểu gen AAa, kết quả phân tính đời
lai là
A. 35 đỏ: 1 vàng. B.
33 đỏ: 3 vàng.
C. 27 đỏ: 9 vàng. D. 11đỏ:
1 vàng.
206. Ở một loài thực vật, gen A
qui định tính trạng quả đỏ trội hoàn toàn so với gen a qui định tính trạng lặn quả vàng. Cho
cây có kiểu gen Aaaa giao phấn với cây có kiểu gen AAaa, kết quả phân tính đời
lai là
A. 11 đỏ: 1 vàng. B.
33 đỏ: 3 vàng. C.
27 đỏ : 9 vàng. D. 3 đỏ : 1 vàng.
207. Một loài có bộ
nhiễm sắc thể 2n= 24, số nhiễm sắc thể dự đoán ở thể 3 nhiễm kép là
A. 26. B. 27. C.
25. D. 23.
208. Trong trường hợp
trội hoàn toàn, kết quả phân tính 33: 3 sẽ xuất hiện trong kết quả của phép lai
A. AAa x Aaa. B. AAa x AAa. C. Aaa x Aaa. D. AAaa x
AAaa.
209. Trong trường hợp
giảm phân xảy ra bình thường, các loại giao tử được tạo ra từ cơ thể mang kiểu
gen Aaa là
A. A, Aa, a, aa. B. A, AA, Aa, aa. C.
AA, Aa, a, aa. D. A, AA, a, aa.
210. Ở một loài thực
vật, gen A qui định tính trạng hạt đỏ trội hoàn toàn so với gen a qui định tính trạng lặn hạt màu trắng.
Cho các cây dị hợp 2n giao phấn với
những cây dị hợp 3n và 4n, F1 cho tỉ lệ 11 cây hạt đỏ: 1 cây
hạt trắng. Kiểu gen của các cây bố mẹ là
A. AAaa x Aa; AAa
x Aa. B. Aaaa x
Aa; Aaa x Aa. C. AAAa
x Aa; AAa x Aa. D.
AAAa x Aa; Aaa x Aa.
211. Ở một loài thực
vật, gen A qui định tính trạng hạt đỏ trội hoàn toàn so với gen a qui định tính trạng lặn hạt màu trắng.
Cho cây dị hợp 3n giao phấn với cây dị
hợp 4n, F1 có tỉ lệ 35 cây hạt đỏ: 1 cây hạt trắng. Kiểu gen của các
cây bố mẹ là
A. AAaa x AAa. B.
AAAa x AAa. C. AAaa
x AAa. D.
Aaaa x AAa.
212. Ở một loài thực
vật, gen A qui định tính trạng hạt đỏ trội hoàn toàn so với gen a qui định tính trạng lặn hạt màu trắng.
Cho cây dị hợp 3n giao phấn với cây dị
hợp 4n, F1 đồng tính cây hạt trắng. Kiểu gen của các cây bố mẹ là
A. AAaa x AAa; AAAa
x Aaa. B. AAAa x AAa; AAAa
x Aaa. C. AAaa x AAa; AAaa x
Aaa. D.
Aaaa x AAa; AAAa x Aaa.
213. Ở một loài thực vật, gen
A qui định tính trạng hạt đỏ trội hoàn toàn so với gen a qui định tính trạng lặn hạt màu trắng. Cho cây dị hợp 4n giao phấn với nhau, F1
đồng tính cây hạt đỏ. Kiểu gen của các cây bố mẹ là
A. AAaa x AAAa. B. AAAa x AAAa. C. AAaa x AAaa. D.
Aaaa x AAAa.
214. Người ta tiến hành lai giữa hai cá thể có kiểu gen
AaBB x
Aabb. Biết rằng các cặp alen nằm trên các cặp nhiễm sắc thể khác nhau. Khi
con lai được tự đa bội hoá sẽ có kiểu gen là
A. AAAABBbb và AAaaBBbb. B.
AAAABBBB và AaaaBBbb. C. AAAABBbb và AAaaBBbb. D. AAaaBBbb và aaaBBbb.
CHƯƠNG II. TÍNH QUY LUẬT CỦA
HIỆN TƯỢNG DI TRUYỀN
1.Tính
trạng là những đặc điểm
A. về hình thái, cấu
tạo riêng biệt của cơ thể sinh vật. B.
khác
biệt về kiểu hình giữa các cá thể sinh vật.
C. và đặc tính của sinh vật. D.
về sinh lý, sinh hoá, di truyền của sinh vật.
2.Tính trạng trội là
những tính trạng biểu hiện ở cơ thể mang kiểu gen
A. đồng hợp trội. B.
dị hợp. C.
đồng hợp và dị hợp. D.
đồng hợp.
3. Tính trạng lặn là
những tính trạng không biểu hiện ở cơ thể
A.lai. B. F1. C. dị hợp. D.
đồng hợp.
4. Tính trạng tương
phản là cách biểu hiện
A. khác
nhau của 1 tính trạng. B. khác nhau của nhiều TT. C. giống nhau của 1 TT. D.giống nhau của nhiều TT.
5. Điều không đúng về tính trạng chất
lượng là
A. tính trạng di
truyền biểu hiện không liên tục B.
hoặc ở trạng thái này hoặc ở trạng thái khác
C. bị chi phối bởi
ít gen D.
biểu hiện liên tục, do nhiều gen chi phối.
6. Tính trạng số
lượng
A. tính trạng di truyền biểu
hiện không liên tục, bị chi phối bởi ít gen B. biểu hiện liên tục, do nhiều gen chi phối.
C. tính trạng di truyền biểu
hiện không liên tục, do nhiều gen chi phối
D. tính trạng di truyền biểu
hiện không liên tục và ít chịu ảnh hưởng của môi
trường.
7. Tính trạng trung
gian là tính trạng biểu hiện ở cơ thể lai có kiểu gen dị hợp do
A. gen trội trong
cặp gen tương ứng lấn át không hoàn toàn gen lặn. B. gen trội gây chết ở trạng thái dị hợp.
C.gen lặn gây chết ở trạng
thái đồng hợp D.
ảnh hưởng của môi trường.
8. Kiểu gen là tổ hợp các gen
A. trong tế bào của
cơ thể sinh vật. B.
trên
nhiễm sắc thể của tế bào sinh dưỡng.
C. trên nhiễm sắc thể thường của tế bào sinh
dưỡng. D.
trên nhiễm sắc thể giới tính của tế bào sinh dưỡng.
9. Kiểu hình là
A. tổ hợp toàn bộ
các tính trạng và đặc tính của cơ thể. B. do kiểu gen qui
định, không chịu ảnh hưởng của các yếu tố khác.
C. kết quả của sự tác động qua
lại giữa kiểu gen và môi trường. D.
sự biểu hiện ra bên ngoài của kiểu gen.
10. Thể đồng hợp là cơ
thể mang
A. 2 alen giống nhau của cùng
một gen. B.
2 hoặc nhiều alen giống nhau của cùng một gen.
C. nhiều alen giống nhau của cùng một gen. D.
2 hoặc nhiều alen khác nhau của cùng một gen.
11. Thể dị hợp là cơ
thể mang
A. 2 alen giống
nhau của cùng một gen. B. 2 hoặc nhiều alen giống nhau của cùng một gen.
C. nhiều alen giống
nhau của cùng một gen. D. 2 hoặc nhiều alen khác
nhau của cùng một gen.
12. Alen là
A. biểu hiện của
gen. B. một trong
các trạng thái khác nhau của cùng một gen.
C. các gen khác
biệt trong trình tự các nuclêôtit. D.
các gen được phát sinh do đột biến.
13. Cặp alen là
A. hai gen giống nhau thuộc cùng một gen trên
cặp nhiễm sắc thể tương đồng ở sinh vật lưỡng bội.
B. hai gen giống
nhau hay khác nhau thuộc cùng một gen trên cặp nhiễm sắc thể tương đồng ở sinh
vật lưỡng bội.
C. hai gen khác
nhau thuộc cùng một gen trên cặp nhiễm sắc thể tương đồng ở sinh vật lưỡng bội.
D. hai gen giống
nhau hay khác nhau trên cặp nhiễm sắc thể tương đồng ở sinh vật lưỡng bội.
14. Điểm độc đáo nhất trong nghiên cứu Di truyền của Men
đen là
A. chọn bố mẹ
thuần chủng đem lai. B.
lai từ một đến nhiều cặp tính trạng.
C. sử dụng lai
phân tích để kiểm tra kết quả.
D. đã tách ra từng cặp tính trạng, theo dõi sự thể
hiện cặp tính trạng đó qua các thế hệ lai sử dụng lí thuyết xác suất và toán học để xử lý
kết quả.
15. Khi lai bố mẹ khác nhau về một cặp tính trạng thuần
chủng tương phản ở thế hệ thứ hai
A. có sự phân ly
theo tỉ lệ 3 trội: 1 lặn. B.
có sự phân ly theo tỉ lệ 1 trội: 1 lặn.
C. đều có kiểu
hình giống bố mẹ. D.
đều có kiểu hình khác bố mẹ.
16. Điều không
thuộc bản chất của qui luật phân ly của Men Đen
A.mỗi tính trạng của
cơ thể do nhiều cặp gen qui định. B.
mỗi tính trạng của cơ thể do một cặp nhân tố di truyền qui định.
C. do sự phân ly
đồng đều của cặp nhân tố di truyền nên mỗi giao tử chỉ chứa một nhân tố của
cặp. D. là giao
tử thuần khiết.
17. Qui luật phân ly không nghiệm đúng trong điều kiện
A.bố mẹ thuần
chủng về cặp tính trạng đem lai. B.số
lượng cá thể thu được của phép lai phải đủ lớn.
C.tính
trạng do một gen qui định và chịu ảnh hưởng của môi trường. D. tính trạng do một gen qui định trong đó gen trội át hoàn toàn gen lặn.
18. Ở cà chua quả đỏ trội hoàn toàn so với quả vàng, khi
lai 2 giống cà chua thuần chủng quả đỏ với quả vàng đời lai F2 thu
được
A. 3 quả đỏ:
1 quả vàng. B. đều
quả đỏ. C. 1 quả đỏ: 1 quả vàng. D 9 quả đỏ: 7 quả vàng.
19. Ở cà chua quả
đỏ trội hoàn toàn so với quả vàng, khi lai cây cà chua quả đỏ dị hợp với cây cà
chua quả vàng, tỉ lệ phân tính đời lai là
A. 3 quả đỏ: 1 quả
vàng. B. đều quả đỏ. C. 1 quả đỏ: 1 quả
vàng. D 9 quả
đỏ: 7 quả vàng.
20. Ở cà chua quả
đỏ trội hoàn toàn so với quả vàng, khi lai cây cà chua quả đỏ dị hợp với cây cà
chua quả vàng, tỉ lệ phân tính đời lai F 2 là
A. 3 quả đỏ: 1 quả
vàng. B. đều quả đỏ. C. 5 quả đỏ: 7 quả
vàng. D 9 quả
đỏ: 7 quả vàng.
21. Khi lai gà lông đen với gà lông trắng đều thuần chủng
được F1 có màu lông đốm. Tiếp tục cho gà F1 giao phối với
nhau được F2 có tỉ lệ 1 lông đen: 2 lông đốm: 1 lông trắng, tính
trạng màu lông gà đã di truyền
theo quy luật
A.phân ly. B.
di truyền trội không hoàn toàn. C. tác động cộng gộp. D. tác động gen át chế.
22. Để biết chính xác kiểu gen của một cá
thể có kiểu hình trội có thể căn cứ vào kết quả của
A.lai thuận nghịch. B.
tự thụ phấn ở thực vật. C.
lai phân tích. D. lai gần.
23. Khi kiểu gen cơ thể mang tính trạng trội
được xác định là dị hợp, phép lai phân tích sẽ có kết quả
A.đồng tính, các cá thể con mang kiểu hình lặn. B. đồng tính, các cá
thể con mang kiểu hình trội.
C. đồng tính, các cá thể con mang kiểu hình trung gian. D. phân tính.
24. Kiểu hình F1 và F2
trong trường hợp lai một cặp tính trạng trội hoàn toàn với trội không hoàn toàn
do
A. tính trạng phân ly riêng rẽ. B.
mức lấn át của gen trội và gen
lặn.
C. ảnh hưởng của môi trường. D.
các gen đã đồng hoá nhau.
25. Cơ sở tế bào học của định luật phân ly
độc lập là
A.sự tự nhân đôi, phân ly của NST trong cặp nhiễm sắc thể tương
đồng. B. sự phân ly độc lập, tổ hợp tự do của các NST.
C. các gen nằm trên các nhiễm sắc thể. D.
do có sự tiếp hợp và trao đổi chéo.
26. Với n cặp gen dị hợp tử
di truyền độc lập thì số loại giao tử F1 là
A.2n . B.
3n . C. 4n
. D.
(½)n.
27. Với n
cặp gen dị hợp tử di truyền độc lập thì số lượng các loại kiểu gen ở đời
lai là
A.2n . B.
3n . C. 4n . D. (½)n
28. Với n
cặp gen dị hợp tử di truyền độc lập thì số lượng các loại kiểu hình ở
đời lai là
A.2n . B.
3n . C. 4n
. D.
(½)n
29. Với 4 cặp gen dị hợp tử di truyền độc lập thì số
lượng các loại kiểu gen ở đời lai là
A. 8. B.
16. C.
64. D.
81.
30. Không thể tìm thấy được 2 người có cùng
kiểu gen giống hệt nhau trên trái đất, ngoại trừ trường hợp sinh đôi cùng trứng
vì trong quá trình sinh sản hữu tính
A.tạo ra một số lượng lớn biến dị tổ hợp. B. các gen có điều kiện tương tác với nhau.
C. dễ tạo ra các biến dị di
truyền. D.
ảnh hưởng của môi trường.
31. Nội dung chủ yếu của định luật phân ly
độc lập là
A. “Khi bố mẹ thuần chủng khác nhau về nhiều cặp tính trạng tương
phản thì F2 có sự phân tính theo tỉ lệ 9:3:3:1.”
B. “Các cặp nhân tố di truyền(cặp alen) phân ly độc lập với nhau
trong phát sinh giao tử ”.
C. “Khi lai bố mẹ thuần chủng khác nhau về nhiều cặp tính trạng
tương phản thì xác suất xuất hiện mỗi kiểu hình ở F2 bằng tích xác
suất của các tinh trạng hợp thành nó”.
D. “Khi lai bố mẹ thuần chủng khác nhau về
nhiều cặp tính trạng tương phản thì F2 mỗi cặp tính trạng xét riêng
rẽ đều phân ly theo kiểu hình 3:1”.
32. Điều kiện cơ bản đảm bảo cho sự di truyền
độc lập các cặp tính trạng là
A.số lượng và sức sống của đời lai phải lớn. B. mỗi cặp gen qui định một cặp tính trạng phải
tồn tại trên một cặp NST
C.các gen tác động riêng rẽ lên sự hình thành tính trạng. C. các gen trội phải
lấn át hoàn toàn gen lặn.
33. Một loài thực vật gen A quy định cây cao,
gen a- cây thấp; BB hoa đỏ, Bb- hoa hồng, bb- hoa trắng. Các gen di truyền độc
lập. P thuần chủng: cây cao, hoa trắng x cây thấp hoa đỏ tỉ lệ kiểu hình ở F2
A.
3 cao đỏ:6 cao hồng:3 cao trắng: 1 thấp đỏ:2 thấp hồng: 1 thấp trắng.
B. 1 cao đỏ:2 cao hồng:1 cao trắng: 3
thấp đỏ:6 thấp hồng:3 thấp trắng.
C. 1 cao đỏ:2 cao hồng:1 cao trắng: 1
thấp đỏ:2 thấp hồng: 1 thấp trắng.
D. 6 cao đỏ:3 cao hồng:3 cao trắng: 1
thấp đỏ:2 thấp hồng: 1 thấp trắng.
34. Một loài thực vật gen A quy định cây cao, gen a- cây thấp; gen B quả đỏ,
gen b- quả trắng. Các gen di truyền độc lập. P có kiểu gen AaBb x
AABb. Tỉ lệ kiểu hình ở F1
A. 3 cây cao đỏ:2 cây cao trắng: 6 cây
cao đỏ:1 cây cao trắng. B. 6 cây cao
đỏ: 2 cây cao trắng: 3 cây cao đỏ:1 cây cao trắng.
C. 6 cây cao đỏ:3 cây cao trắng: 2 cây
cao đỏ:1 cây cao trắng. D.
6 cây cao đỏ:1 cây cao trắng: 3 cây cao đỏ:2 cây cao trắng.
35. Một loài thực vật gen A quy định cây cao, gen a- cây thấp; gen B quả đỏ,
gen b- quả trắng. Các gen di
truyền độc lập. P có kiểu gen AaBb
x AaBB. Tỉ lệ kiểu hình ở F1
A.3 cây cao đỏ: 2 cây cao trắng: 6 cây cao đỏ:1 cây cao trắng. B. 6 cây cao đỏ: 2
cây cao trắng: 3 cây cao đỏ:1 cây cao trắng.
C. 6 cây cao đỏ: 2
cây thấp đỏ: 3 cây cao đỏ:1 cây thấp trắng. D. 6 cây cao đỏ: 1 cây cao trắng: 3 cây
cao đỏ:2 cây cao trắng.
36. Một loài thực vật gen A quy định cây cao,
gen a- cây thấp; gen B quả đỏ, gen b- quả trắng. Các gen di truyền độc lập. Đời
lai có một loại kiểu hình cây thấp, quả trắng chiếm 1/16. Kiểu gen của các cây
bố mẹ là
A. AaBb
x Aabb. B. AaBB x
aaBb. C.
Aabb x
AaBB. D.
AaBb x
AaBb.
37. Cho đậu Hà lan hạt vàng-trơn lai với đậu
hạt xanh- trơn đời lai thu được tỉ lệ 1 vàng -trơn:1 xanh -trơn. Thế hệ P có
kiểu gen
A. AaBb
x Aabb. B. AaBB x aaBb. C. Aabb
x AaBB. D. AaBb
x AABB.
38. Cho đậu Hà lan hạt vàng-trơn lai với đậu
hạt vàng- nhăn đời lai thu được tỉ lệ 3 vàng -trơn:3 vàng- nhăn:1 xanh -trơn:1
xanh - nhăn. Thế hệ P có kiểu gen
A. AaBb
x Aabb. B. AaBb x aaBb. C.
Aabb x
AaBB. D.
AaBb x
aaBB.
39. Cho đậu Hà lan hạt vàng-trơn lai với đậu
hạt vàng- trơn đời lai thu được đồng loạt vàng trơn. Thế hệ P có kiểu gen
A. AaBb
x Aabb. B. AaBb x
aaBb. C.
Aabb x
AaBB. D. AaBb
x AABB.
40. Cho đậu Hà lan hạt vàng-trơn lai với đậu
hạt xanh- trơn đời lai thu được tỉ lệ 1 vàng -trơn:1 xanh -trơn. Thế hệ P có
kiểu gen
A. AaBb
x Aabb. B. AaBB x aaBb. C. Aabb
x AaBB. D. AaBb
x AABB.
41. Cho đậu Hà lan hạt vàng-trơn lai với đậu
hạt vàng- trơn đời lai thu được tỉ lệ 3 vàng -trơn:1 vàng- nhăn. Thế hệ P có
kiểu gen
A. AaBb
x Aabb. B. AaBB x
aaBb. C. AaBb
x AABb. D. AaBb x AABB.
42. Trong các phép lai sau phép lai có khả
năng cao nhất để thu được một cá thể với kiểu gen AABb trong một lứa đẻ là
A. AaBb
x Aabb. B. AaBb x
aaBb. C. AaBb
x AABb. D. AaBb x AABB.
43. Trường hợp các gen không alen(không tương
ứng)khi cùng hiện diện trong một kiểu gen sẽ tạo kiểu hình riêng biệt là tương
tác
A.bổ trợ. B.
át chế. C.
cộng gộp. D.
đồng trội.
44. Trường hợp một gen(trội hoặc lặn)làm cho
một gen khác(không alen) không biểu hiện kiểu hình là tương tác
A.bổ trợ. B.
át chế. C. cộng gộp. D.
đồng trội.
45. Trường hợp mỗi gen cùng loại(trội hoặc lặn của các gen
không alen) đều góp phần như nhau vào sự biểu hiện tính trạng là tương tác
A. bổ trợ. B.
át chế. C.
cộng gộp. D. đồng trội.
46. Sự tác động của 1 gen lên nhiều tính
trạng đã
A. làm xuất hiện kiểu hình mới chưa có ở bố mẹ. B. làm cho tính trạng đã
có ở bố mẹ không biểu hiện ở đời lai.
C. tạo nhiều biến dị tổ hợp. D.
tạo dãy biến dị tương quan.
47. Khi cho giao phấn 2 thứ đậu thơm thuần
chủng hoa đỏ thẫm và hoa trắng với nhau, F1 được toàn đậu đỏ thẫm, F2
thu được 9/16 đỏ thẫm: 7/16 trắng. Biết rằng các gen qui định tính trạng nằm
trên nhiễm sắc thể thường. Tính trạng trên chịu sự chi phối của quy luật tương
tác gen kiểu
A. át chế hoặc cộng gộp. B. át chế hoặc bổ trợ. C. bổ trợ hoặc
cộng gộp. D. cộng gộp.
48. Khi cho giao phấn các cây lúa mì hạt màu đỏ với nhau, đời lai thu được
9/16 hạt mầu đỏ; 6/16 hạt màu nâu: 1/16 hạt màu trắng. Biết rằng các gen qui định tính trạng nằm
trên nhiễm sắc thể thường. Tính trạng trên chịu sự chi phối của quy luật
A. tương tác át chế. B.
tương tác bổ trợ. C.
tương tác cộng gộp. D. phân
tính.
49. Trong một tổ hợp lai giữa 2 dòng hành
thuần chủng một trắng và một đỏ, F1 đều củ trắng và F2
thu được 12 trắng: 3 đỏ: 1 vàng. Biết rằng các gen qui định tính trạng nằm trên
nhiễm sắc thể thường.Tính trạng trên chịu sự chi phối của quy luật
A. tương tác át chế. B. tương tác bổ trợ. C. tương tác cộng gộp. D. phân tính.
50. Ở một loài động vật, khi cho lai giữa cá
thể có lông trắng với cá thể lông màu đều thần chủng, F1 100% lông
trắng, F2 thu được 13/16 lông trắng: 3 /16 lông màu. Biết rằng các
gen qui định tính trạng nằm trên nhiễm sắc thể thường. Tính trạng trên chịu sự
chi phối của quy luật
A. tương tác át chế. B. tương tác bổ trợ. C. tương tác cộng gộp. D. phân tính.
51. Ở một loài động vật, khi cho lai giữa cá
thể có lông trắng với cá thể lông đen đều thần chủng, F1 100% lông
đen, F2 thu được 9/16 lông đen: 3 /16 lông nâu:4/16 lông trắng Biết
rằng các gen qui định tính trạng nằm trên nhiễm sắc thể thường. Tính trạng trên
chịu sự chi phối của quy luật
A. tương tác át chế. B.
tương tác bổ trợ. C. tương tác cộng
gộp. D. phân tính.
52. Ở một loài thực vật , khi cho lai giữa cây có hạt
màu đỏ với cây có hạt màu trắng đều thần chủng, F1 100% hạt màu đỏ,
F2 thu được 15/16 hạt màu đỏ: 1/16 trắng. Biết rằng các gen qui định
tính trạng nằm trên nhiễm sắc thể thường. Tính trạng trên chịu sự chi phối của
quy luật
A. A. tương tác át chế. B.
tương tác bổ trợ. C.
tương tác cộng gộp. D. phân tính.
53. Khi phép lai phân tích về một cặp tính
trạng kết quả thu được tỉ lệ phân tính kiểu hình là 3:1chứng tỏ tính trạng đó
chịu sự chi phối của quy luật di truyền
A.phân tính. B.
tương tác át chế. C.
tương tác cộng gộp. D. tương tác bổ trợ hoặc át chế.
54. Khi phép lai phân tích về một cặp tính
trạng kết quả thu được tỉ lệ phân tính kiểu hình là 1:1:1:1 chứng tỏ tính trạng
đó chịu sự chi phối của quy luật di truyền
A.phân tính. B.
tương tác át chế. C.
tương tác cộng gộp. D. tương tác bổ trợ.
55. Khi cho giao phấn 2 cây hoa trắng với
nhau, F1 thu được 135 đỏ thẫm: 105 trắng. Biết rằng các gen qui định
tính trạng nằm trên nhiễm sắc thể thường. Tính trạng trên chịu sự chi phối
của quy luật tương tác gen kiểu
A.át chế hoặc cộng gộp. B. át chế hoặc bổ trợ. C. bổ trợ hoặc
cộng gộp. D. cộng gộp.
56.NKhi cho giao phấn 2 thứ
bí ngô thuần chủng quả dẹt và quả dài với nhau, F1 đều quả dẹt, F2
thu được 63 quả dẹt: 41 quả tròn:7 quả dài . Biết rằng các gen qui định tính trạng
nằm trên nhiễm sắc thể thường. Tính trạng trên chịu sự chi phối của quy luật
tương tác gen kiểu
A.át chế hoặc cộng gộp. B.
át chế. C.
bổ trợ D. cộng gộp.
57. Khi lai các chuột F1 với nhau,
F2 thu được 75% chuột lông đen: 18,75% chuột lông xám : 6,25% chuột
lông trắng. Biết rằng các gen qui định tính trạng nằm trên nhiễm sắc thể
thường.Tính trạng trên chịu sự chi phối của quy luật
A. tương tác át chế. B. tương tác bổ trợ. C. tương tác cộng gộp. D.
phân tính.
58. Khi lai các chuột F1 với nhau,
F2 thu được 81,25% chuột lông đen: 18,75% chuột lông nâu Biết rằng
các gen qui định tính trạng nằm trên nhiễm sắc thể thường.Tính trạng trên chịu
sự chi phối của quy luật
A. tương tác át chế. B. tương tác bổ trợ. C.
tương tác cộng gộp. D.
phân tính.
59. Gen đa hiệu là hiện tượng
A.nhiều gen cùng tác động đến sự biểu hiện của nhiều tính trạng.
B. một gen có thể tác động đến sự biểu hiện của
nhiều tính trạng khác nhau.
C. một gen có thể tác động đến sự biểu hiện của 1 hoặc 1 số tính trạng.
D. nhiều gen có thể tác động đến sự biểu hiện của 1 tính trạng.
60. Cho lai ruồi giấm cùng có kiểu hình cánh
dài, đốt thân dài, lông mềm với nhau, đời lai thu được tỉ lệ kiểu hình 3 cánh
dài, đốt thân dài, lông mềm : 1 cánh ngắn, đốt thân ngắn, lông cứng. Biết rằng
các gen qui định tính trạng nằm trên nhiễm sắc thể thường. Các tính trạng trên
được chi phối bởi quy luật di truyền
A. liên kết gen không hoàn toàn. B.
liên kết gen hoàn toàn. C.
độc lập. D. gen đa hiệu.
61. Khi một gen đa hiệu bị đột biến sẽ dẫn
tới sự biến dị
A. một tính trạng. B. ở một loạt tính trạng do nó chi phối. C.ở một trong số tính trạng mà nó chi phối. C. ở toàn bộ kiểu hình.
62. Trường hợp dẫn tới sự di truyền liên kết
là
A. các tính trạng khi phân ly làm thành một nhóm tính trạng liên
kết.
B. các cặp gen quy định các cặp tính trạng nằm trên các cặp nhiễm
sắc thể khác nhau.
C. các cặp gen quy định các cặp tính trạng xét tới cùng nằm trên 1
cặp nhiễm sắc thể.
D. tất cả các gen nằm trên cùng một nhiễm sắc thể phải luôn di
truyền cùng nhau.
63. Nhận định nào sau đây đúng với hiện tượng
di truyền liên kết?
A. Các cặp gen quy định các cặp tính trạng nằm trên các cặp NST
khác nhau. B. Làm xuất hiện các biến dị
tổ hợp.
C. Làm hạn chế các biến dị tổ hợp. D.
Luôn tạo ra các nhóm gen liên
kết quý mới.
64. Bằng chứng của sự liên kết gen là
A. hai gen cùng tồn tại trong một giao tử. B. một gen đã cho liên quan
đến một kiểu hình đặc trưng.
C. các gen không phân ly trong giảm phân. D. một gen ảnh hưởng đến 2 tính trạng.
65. Sự di truyền liên kết gen không hoàn toàn
đã
A. khôi phục lại kiểu hình giống bố mẹ. B. hạn chế xuất hiện biến dị tổ hợp.
C. hình thành các tính trạng chưa có ở bố mẹ. D. tạo
ra nhiều biến dị tổ hợp.
66. Số nhóm gen liên kết ở mỗi loài bằng số
A.tính trạng của loài. B.
NST lưỡng bội của loài. C. NST trong bộ đơn bội n của loài. D. giao tử của loài.
67. Một loài thực vật gen A quy định cây cao,
gen a- cây thấp; gen B quả đỏ, gen b- quả trắng. Cho cây có kiểu gen giao phấn với cây có kiểu gen tỉ lệ kiểu hình ở F1
A. 1 cây cao, quả
đỏ: 1 cây thấp, quả trắng. B. 3 cây cao, quả trắng: 1cây thấp, quả
đỏ.
C. 1cây cao, quả trắng: 3cây thấp, quả đỏ. D. 9cây cao, quả
trắng: 7cây thấp, quả đỏ.
68. Một loài thực vật gen A quy định cây cao,
gen a- cây thấp; gen B quả đỏ, gen b- quả trắng. Cho cây có kiểu gen giao phấn với cây có kiểu gen tỉ lệ kiểu hình ở F1
A. 1 cây cao, quả
đỏ: 1 cây thấp, quả trắng. B. 3 cây cao, quả trắng: 1cây thấp, quả
đỏ.
C. 1cây cao, quả
trắng: 1cây thấp, quả đỏ. D. 9cây cao, quả trắng: 7cây thấp, quả đỏ.
69. Một loài thực vật gen A quy định cây
cao, gen a- cây thấp; gen B quả đỏ, gen b- quả trắng. Cho cây có kiểu gen giao phấn với cây có kiểu gen . Biết rằng cấu trúc nhiễm sắc thể của 2 cây không thay đổi trong
giảm phân, tỉ lệ kiểu hình ở F1
A. 1 cây cao, quả
đỏ: 1 cây thấp, quả trắng. B. 3 cây cao, quả trắng: 1cây thấp, quả
đỏ.
C. 1cây cao, quả trắng: 1cây thấp, quả đỏ. D. 1cây cao, quả trắng: 2 cây cao, quả đỏ:1 cây thấp, quả đỏ.
70. Một loài thực vật gen A quy định cây cao,
gen a- cây thấp; gen B quả đỏ, gen b- quả trắng. Cho cây có kiểu gen giao phấn với cây có kiểu gen . Biết rằng cấu trúc nhiễm sắc thể của 2 cây không thay đổi trong
giảm phân, tỉ lệ kiểu hình ở F1
A. 3 cây cao, quả đỏ: 1 cây thấp, quả trắng. B. 3 cây cao, quả trắng: 1cây thấp, quả
đỏ.
C. 1cây cao, quả trắng: 3 cây thấp, quả đỏ. D. 1cây cao,
quả trắng: 2 cây cao, quả đỏ:1 cây thấp, quả đỏ.
71. Khi lai hai hay nhiều cặp tính trạng, có
quan hệ trội lặn; ít nhất một cơ thể đem lai dị hợp về 2 cặp gen, tỉ lệ con lai
giống với tỉ lệ của lai một cặp tính trạng của Men đen(100%; 1:2:1; 3:1; 1:1)
các tính trạng đó đã di truyền
A.độc lập. B.
liên kết hoàn toàn. C. liên kết không hoàn toàn. D. tương tác gen.
72. Cơ thể đem lai dị hợp 3 cặp gen trở lên
nằm trên 2 cặp nhiễm sắc thể tương đồng; nếu cơ thể đó tự thụ phấn(hoặc tự giao
phối) cho đời con 16 tổ hợp hoặc nếu kiểu gen đó lai phân tích cho tỉ lệ đời
con 1:1:1:1...có thể suy ra cơ thể dị hợp đó có hiện tượng di truyền
A. độc lập. B.
tương tác gen. C.
liên kết không hoàn toàn. D.
liên kết hoàn toàn.
73. Khi cho lai 2 cơ thể bố mẹ thuần chủng
khác nhau bởi 2 cặp tính trạng tương phản F1 đồng tính biểu hiện
tính trạng của một bên bố hoặc mẹ, tiếp tục cho F1 tự thụ phấn, F2
thu được tỉ lệ 3:1, hai tính trạng đó đã di truyền
A.độc lập. B.
liên kết hoàn toàn. C. liên kết không hoàn toàn. D. tương tác gen.
74. Khi cho lai 2 cơ thể bố mẹ thuần chủng
khác nhau bởi 2 cặp tính trạng tương phản F1 đồng tính biểu hiện
tính trạng của một bên bố hoặc mẹ, tiếp tục cho F1 tự thụ phấn, F2
thu được tỉ lệ 1: 2:1, hai tính trạng đó đã di truyền
A.độc lập. B.
liên kết không hoàn toàn. C. liên kết hoàn toàn. D. tương tác gen.
75. Khi cho lai 2 cơ thể bố mẹ thuần chủng
khác nhau bởi 2 cặp tính trạng tương phản F1 đồng tính biểu hiện
tính trạng của một bên bố hoặc mẹ, tiếp tục cho F1 lai phân tích,
đời lai thu được tỉ lệ 1:1, hai tính trạng đó đã di truyền
A.độc lập. B.
liên kết hoàn toàn. C. liên kết không hoàn toàn. D. tương tác gen.
76. Nhận định nào sau đây đúng với hiện tượng
di truyền liên kết gen không hoàn toàn?
A.Các gen quy định các tính trạng nằm trên 1 nhiễm sắc thể. B.Làm xuất hiện các biến dị tổ hợp.
C. Làm hạn chế các biến dị tổ hợp. D.
Luôn duy trì các nhóm gen liên kết quý.
77. Cơ sở tế bào học của hiện tượng hoán vị
gen là sự
A. trao đổi đoạn tương ứng giữa 2 crômatit cùng nguồn gốc ở kì đầu
I giảm phân.
B. trao đổi chéo giữa 2 crômatit
“ không chị em” trong cặp nhiễm sắc thể tương đồng ở kì đầu I giảm phân.
C. tiếp hợp giữa các nhiễm sắc thể tương đồng tại kì đầu I giảm
phân.
D. tiếp hợp giữa 2 crômatit cùng nguồn gốc ở kì đầu I giảm phân.
78. Hoán vị gen thường nhỏ hơn 50% vì
A. các gen trong tế bào phần lớn di truyền độc lập hoặc liên kết
gen hoàn toàn.
B. các gen trên 1 nhiễm sắc thể có xu hướng chủ yếu là liên kết, nếu
có hoán vị gen xảy ra chỉ xảy ra giữa 2 trong 4 crômatit khác nguồn của cặp NST
kép tương đồng.
C. chỉ có các gen ở gần nhau hoặc ở xa tâm động mới xảy ra hoán vị
gen.
D. hoán vị gen xảy ra còn phụ thuộc vào giới, loài, cá thể.
79. Nhận định nào sau đây không đúng với điều kiện xảy ra hoán
vị gen ?
A. Hoán vị gen chỉ
xảy ra ở cơ thể có kiểu gen dị hợp tử.
B. Có sự tiếp hợp và trao đổi đoạn giữa các crômatit khác nguồn
trong cặp NST kép tương đồng ở kỳ đầu I giảm phân.
C..Tuỳ loài sinh vật, tuỳ giới tính.
D..Tuỳ khoảng cách giữa các gen hoặc vị trí của gen gần hay xa tâm
động.
80. Điều không đúng khi nhận biết về hoán vị gen là căn cứ vào
A. kết quả lai phân tích. B.
kết quả tạp giao giữa các cá thể thế hệ F1.
C. tỉ lệ kiểu hình ở thế hệ lai khác các quy
luật di truyền khác-di truyền độc lập, liên kết gen hoàn toàn. D. số các tổ hợp ở đời lai luôn ít.
81. Hiện tượng hoán vị gen làm tăng tính đa
dạng ở các loài giao phối vì
A. đời lai luôn luôn xuất hiện số loại kiểu hình nhiều và khác so với bố mẹ.
B. giảm phân tạo nhiều giao tử, khi thụ tinh tạo nhiều tổ hợp kiểu
gen, biểu hiện thành nhiều kiểu hình.
C. trong cơ thể có thể đạt tần số hoán vị gen tới 50%.
D. trong kỳ đầu I giảm phân tạo giao tử tất cả các nhiễm sắc thể kép trong cặp tương
đồng đồng đã xảy ra tiếp hợp và trao đổi chéo các đoạn tương ứng.
82. Khi cho cơ thể dị hợp tử 2 cặp gen quy
định 2 cặp tính trạng có quan hệ trội lặn tự thụ phấn có một kiểu hình nào đó ở
con lai chiếm tỉ lệ 21%, hai tính trạng đó di truyền
A. độc lập. B.
liên kết hoàn toàn. C.
liên kết không hoàn toàn. D. tương tác gen.
83. Cho giao phối 2 dòng ruồi giấm thuần
chủng thân xám, cánh dài và thân đen, cánh cụt F1 100% thân xám,
cánh dài. Tiếp tục cho F1 giao phối với nhau F2 có tỉ lệ
70,5% thân xám, cánh dài: 20,5% thân đen, cánh cụt: 4,5% thân xám, cánh cụt:
4,5% thân đen, cánh dài, hai tính trạng đó đã di truyền
A. độc lập. B.liên
kết hoàn toàn. C.
liên kết không hoàn toàn. D. tương tác gen.
84. Khi cho cơ thể dị hợp tử 2 cặp gen quy
định 2 cặp tính trạng có quan hệ trội lặn thụ phấn với cơ thể có kiểu hình lặn
ở con lai xuất hiện 2 loại kiểu hình đều chiếm tỉ lệ 4%, hai tính trạng đó di
truyền
A.độc lập. B.
liên kết không hoàn toàn. C. liên kết hoàn toàn. D. tương tác gen.
85. Khi cho cơ thể dị hợp tử 2 cặp gen quy
định 2 cặp tính trạng có quan hệ trội lặn thụ phấn với cơ thể có kiểu hình lặn
ở con lai xuất hiện 2 loại kiểu hình đều chiếm tỉ lệ 40%, hai tính trạng đó di
truyền
A.độc lập. B. liên kết không hoàn toàn. C. liên kết hoàn toàn. D. tương tác gen.
86. Gen N và M cách nhau 12 cM. Một cá thể dị
hợp có bố mẹ là NNmm và nnMM sẽ tạo ra các giao tử có tần số
A. 6% NM, 44%Nm, 44%nM, 6% nm. B. 20% NM,
30%Nm, 30%nM, 20% nm.
C. 16% NM, 34%Nm, 34%nM, 16% nm. D. 30%
NM, 20%Nm, 20%nM, 30% nm.
87. Khi lai phân tích về 2 cặp tính trạng do 2 cặp gen chi phối đời lai xuất
hiện tỉ lệ kiểu hình khác 1:1:1:1đó là hiện tượng
A.độc lập. B. liên kết không hoàn
toàn. C. liên kết hoàn
toàn. D. tương tác
gen.
88. Một loài thực vật gen A quy định cây cao, gen a- cây thấp; gen B quả đỏ,
gen b- quả trắng. Cho cây
cao, quả đỏ giao phấn với cây thấp quả vàng tỉ lệ kiểu hình ở F1 30%
cây cao, quả đỏ: 30% cây thấp, quả trắng: 20%cây cao, quả trắng: 20% cây thấp,
quả đỏ, các tính trạng trên di truyền
A.độc lập. B.
liên kết không hoàn toàn. C. liên kết hoàn toàn. D. tương tác gen.
89. Một loài thực vật gen A quy định cây cao,
gen a- cây thấp; gen B quả đỏ, gen b- quả trắng. Cho cây cao, quả đỏ dị hợp tử
giao phấn với cây thấp, quả vàng. Gen A và gen B cách nhau 40 cM, tỉ lệ kiểu
hình ở F1 là
A. 30% cây cao, quả đỏ: 30% cây thấp, quả trắng: 20%cây cao, quả
trắng: 20% cây thấp, quả đỏ.
B. 40% cây cao, quả đỏ: 40% cây thấp, quả trắng: 10%cây cao, quả
trắng: 10% cây thấp, quả đỏ.
C. 10% cây cao, quả đỏ: 10% cây thấp, quả trắng: 40%cây cao, quả
trắng: 40% cây thấp, quả đỏ.
D. 20% cây cao, quả đỏ: 20% cây thấp, quả trắng: 30%cây cao, quả
trắng: 30% cây thấp, quả đỏ.
90. Một loài thực vật gen A quy định cây cao,
gen a- cây thấp; gen B quả đỏ, gen b- quả trắng. Cho 2 cây cao, quả đỏ dị hợp
tử giao phấn với nhau. Ở đời lai xuất hiện tỉ lệ kiểu hình cây thấp, quả trắng
ở F1 là 5%, các tính trạng trên đã di truyền
A.độc lập. B.
liên kết không hoàn toàn. C. liên kết hoàn toàn. D. tương tác gen.
91. Bản đồ di truyền là
A. trình tự sắp xếp và vị trí tương đối của các gen trên nhiễm sắc
thể của một loài.
B.
trình tự sắp xếp và khoảng cách vật lý giữa các gen trên nhiễm sắc thể của một
loài.
C.
vị trí của các gen trên nhiễm sắc thể của một loài. D. số lượng các gen trên nhiễm sắc thể của một
loài.
92. Điều không đúng về
nhiễm sắc thể giới tính ở người là
A. chỉ có trong tế bào sinh dục. B.
tồn tại ở cặp tương đồng XX hoặc không
tương đồng hoàn toàn XY.
C.
số cặp nhiễm sắc thể bằng một. D.
ngoài các gen qui định giới tính còn có các gen qui định tính trạng thường.
93. Trong cặp nhiễm sắc thể giới tính XY vùng không tương đồng chứa các
gen
A.alen. B.
đặc trưng cho từng NST.
C. tồn tại thành từng cặp
tương ứng. D.
di truyền tương tự như các gen nằm trên NST thường.
94. Trong cặp nhiễm sắc thể giới tính XY vùng tương đồng chứa các gen di
truyền
A.tương tự như các gen nằm trên nhiễm sắc thể thường. B. thẳng. C.
chéo. D.
theo dòng mẹ.
95. Trong giới dị giao XY tính trạng do các gen ở đoạn không tương đồng
của X quy định di truyền
A.tương
tự như các gen nằm trên nhiễm sắc thể thường. B.
thẳng. C. chéo. D.
theo dòng mẹ.
96. Trong giới dị giao XY tính trạng do các gen ở đoạn không tương đồng
của Y quy định di truyền
A.tương
tự như các gen nằm trên nhiễm sắc thể thường. B.
thẳng. C.
chéo. D.
theo dòng mẹ.
97. Bộ NST của người nam bình thường là
A. 44A , 2X . B. 44A , 1X , 1Y .
C. 46A , 2Y . D. 46A ,1X , 1Y .
98. Bệnh mù màu, máu khó đông ở người di truyền
A.
tương tự như các gen nằm trên nhiễm sắc thể thường. B. thẳng. C.
chéo. D.
theo dòng mẹ.
99. Tính trạng có túm lông trên tai người di truyền
A.tương
tự như các gen nằm trên nhiễm sắc thể thường. B.
thẳng. C.
chéo. D.
theo dòng mẹ.
100. Gen ở đoạn không tương đồng trên NST Y chỉ truyền
trực tiếp cho
A. thể dị giao tử. B. thể đổng
giao tử. C. cơ
thể thuần chủng. D.
cơ thể dị hợp tử.
101. Ở động vật có vú và ruồi giấm cặp nhiễm sắc thể giới
tính ở con cái thường là
A. XX, con đực
là XY. B. XY, con đực là XX. C. XO,
con đực là XY. D.
XX, con đực là XO.
102. Ở chim, bướm, dâu tây cặp nhiễm sắc thể giới tính ở con
cái thường là
A. XX, con
đực là XY. B. XY, con đực là XX. C. XO, con đực là XY. D.
XX, con đực là XO.
103. Ở châu chấu cặp nhiễm sắc thể giới tính ở con cái thường
là
A. XX, con
đực là XY. B. XY, con đực là XX. C. XO, con đực là XY. D. XX, con đực là XO.
104. Ở sinh vật giới dị giao là những cá thể có nhiễm sắc thể
giới tính là
A. XXX, XY. B. XY, XX. C. XO, XY. D. XX, XO.
105. Ở sinh vật giới đồng giao là những cá thể có nhiễm
sắc thể giới tính là
A. XXX,
XY. B. XY, XX. C.
XO, XY. D.
XX, XXX.
106. Ở những loài giao phối(động vật có vú và người), tỉ
lệ đực cái xấp xỉ1:1 vì
A. con cái và số
con đực trong loài bằng nhau. B. vì số giao tử mang NST Y tương đương với số giao tử đực
mang NST X.
C. vì số giao tử
đực bằng số giao tử cái. D.
vì sức sống của các giao tử đực và cái ngang nhau.
107. Yếu tố ảnh hưởng đến sự phân hoá giới tính là
A. sự kết hợp các
nhiễm sắc thể trong hình thành giao tử và hợp tử.
B. các nhân tố môi trường trong và ngoài tác động trực tiếp hoặc
gián tiếp lên sự phát triển cá thể.
C. sự chăm sóc, nuôi
dưỡng của bố mẹ. D.
số lượng nhiễm sắc thể giới tính có trong cơ thể.
108. Ở người, bệnh mù màu (đỏ và lục) là do đột biến lặn
nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X gây nên(Xm). Nếu mẹ bình thường, bố bị
mù màu thì con trai bị mù màu của họ đã nhận Xm từ
A. bà nội. B.
bố. C.
ông nội. D. mẹ.
109. Ở người, bệnh mù màu (đỏ và lục) là do đột biến lặn nằm
trên nhiễm sắc thể giới tính X gây nên(Xm), gen trội M tương ứng quy
định mắt bình thường. Một cặp vợ chồng sinh được một con trai bình thường và
một con gái mù màu. Kiểu gen của cặp vợ chồng này là
A. XMXM x
XmY. B. XMXm x
X MY. C. XMXm x XmY. D. XMXM x
X MY.
110. Bệnh mù màu (do gen lặn gây nên)thường thấy ở nam ít thấy ở nữ vì nam
giới
A. chỉ cần mang 1 gen gây bệnh đã biểu hiện, nữ cần mang 2 gen lặn
mới biểu hiện.
B.
cần mang 2 gen gây bệnh đã biểu hiện, nữ cần mang 2 gen lặn mới biểu hiện.
C.
chỉ cần mang 1 gen đã biểu hiện, nữ cần mang 1 gen lặn mới biểu hiện.
D.
cần mang 1 gen đã biểu hiện, nữ cần mang 2 gen lặn mới biểu hiện.
111.Kết quả của phép lai thuận nghịch cho tỉ lệ phân tính kiểu hình khác
nhau ở hai giới thì gen quy định tính trạng
A.nằm trên nhiễm sắc thể thường. B.
nằm trên nhiễm sắc thể giới tính.
C.nằm ở ngoài nhân. D.
có thể nằm trên nhiễm sắc thể thường hoặc nhiễm sắc thể giới tính.
112. Kết quả của phép lai thuận nghịch cho tỉ lệ phân tính
kiểu hình giống nhau ở hai giới thì gen quy định tính trạng
A.nằm trên nhiễm sắc thể thường. B. nằm trên nhiễm sắc thể giới tính.
C. nằm ở ngoài nhân. D.
có thể nằm trên nhiễm sắc thể thường hoặc nhiễm sắc thể giới tính.
113. ADN ngoài nhân có ở những bào quan
A.plasmit, lạp thể, ti thể. B. nhân con, trung thể. C.
ribôxom, lưới nội chất. D.
lưới ngoại chất, lyzôxom.
114. Khi nghiên cứu di truyền qua tế bào chất, kết luận
rút ra từ kết quả khác nhau giữa lai thuận và lai nghịch là
A. nhân tế bào có vai trò quan trọng nhất trong sự di
truyền. B. cơ thể mẹ có vai trò quyết
định các tính trạng của cơ thể con.
C. phát hiện được tính trạng đó do gen nhân
hay do gen tế bào chất. D. tế bào chất có vai trò nhất định trong di truyền.
115. Lai thuận và lai nghịch đã được sử dụng để phát hiện ra
quy luật di truyền
A.tương tác gen, trội lặn
không hoàn toàn. B.
tương tác gen, phân ly độc lập.
C.liên kết gen
trên NST và trên NST giới tính, di truền qua tế bào chất. D.
trội lặn hoàn toàn, phân ly độc lập.
116. Kết quả của phép lai thuận nghịch khác nhau theo kiểu
đời con luôn có kiểu hình giống mẹ thì gen quy định tính trạng đó
A.nằm trên NST
thường. B.
nằm trên NST giới tính.
C. nằm ở ngoài
nhân. D.
có thể nằm
trên NST thường hoặc NST giới tính.
117. Điều không
đúng về gen (ADN) ti thể và lạp thể là
A. các ADN này có dạng
xoắn kép, trần, mạch vòng.
B mã hoá cho hệ thống
sinh tổng hợp prôtêin và các thành phần của ti thể, lạp thể cũng như một số
prôtêin tham gia trong các chuỗi truyền điện tử trong hôháp và quang hợp.
C. có khả năng đột biến
và di truyền các đột biến đó. D. sự di truyền của ti thể và lạp thể hoàn toàn theo dòng mẹ.
118. Hiện tượng lá lốm
đốm trắng xanh ở cây vạn niên thanh là kết quả di truyền
A.phân ly độc
lập. B. tương
tác gen. C.
trội lặn không hoàn toàn. D.
theo
dòng mẹ.
119. Nhiều thực nghiệm đã
chứng minh cơ sở di truyền của tính kháng thuốc là từ gen
A.trên nhiễm
sắc thể thường. B.
trên nhiễm sắc thể giới tính. C. ti thể. D. lạp thể.
120. Điều không đúng về di truyền qua tế bào
chất là
A. kết quả lai thuận nghịch khác nhau trong đó con lai thường mang tính
trạng của mẹ và vai trò chủ yếu thuộc về tế bào chất của giao tử cái.
B. các tính trạng
di truyền không tuân theo các quy luật di truyền nhiễm sắc thể.
C. vật chất di
truyền và tế bào chất được chia đều cho các tế bào con.
D. tính trạng
do gen trong tế bào chất quy định vẫn sẽ tồn tại khi thay thế nhân tế bào bằng
một nhân có cấu trúc khác.
121. Các quy luật di truyền
phản ánh
A. vì sao con giống bố mẹ. B. xu thế tất yếu trong sự biểu hiện các tính trạng của bố mẹ ở
các thế hệ con cháu.
C. tỉ lệ các kiểu gen ở các thế hệ lai. D. tỉ lệ các kiểu hình ở các thế
hệ lai.
122. Thường biến là những
biến đổi về
A. kiểu hình của cùng một kiểu gen. B. cấu trúc di truyền. C. một số tính trạng. D. bộ nhiễm sắc thể.
123. Thường biến có đặc điểm
là những biến đổi
A. đồng loạt, xác định, không di truyền. B.
đồng loạt, không xác định, không di truyền.
C. đồng loạt, xác định, một số trường hợp có thể
di truyền. D. riêng lẻ, không xác
định, di truyền.
124. Thường biến không di
truyền vì đó là những biến đổi
A. không liên quan đến những biến đổi
trong kiểu gen. B. do tác động của môi trường.
C. phát sinh trong quá trình phát triển cá thể. D. không liên quan đến rối loạn
phân bào.
125. Một trong những đặc điểm
của thường biến là
A. không thay đổi kiểu gen, không thay đổi kiểu
hình. B. thay đổi kểu gen, không thay đổi kiểu hình.
C. không thay đổi kiểu gen, thay đổi
kiểu hình. D. thay đổi kiểu gen và
thay đổi kiểu hình.
126. Trong các hiện tượng
sau, thuộc về thường biến là
A. bố mẹ bình thường sinh ra con bạch tạng. B.
lợn có vành tai xẻ thuỳ, chân dị dạng.
C. trên cây hoa giấy đỏ xuất hiện cành hoa trắng D. tắc kè hoa thay đổi màu sắc theo nền môi trường.
127. Nguyên nhân của thường
biến là do
A. tác động trực tiếp của điều kiện môi
trường. B. rối loạn cơ chế phân li và tổ
hợp của nhiễm sắc thể.
C. rối loạn trong quá trình trao đổi chất nội bào. D. tác động trực tiếp của các tác nhân
vật lý và hoá học.
128. Những ảnh hưởng trực
tiếp của điều kiện sống lên cơ thể có thể tạo ra biến dị
A. không di truyền. B. tổ hợp. C.
đột biến. D. di truyền.
129. Kiểu hình của cơ thể là
kết quả của
A. sự tương tác giữa kiểu gen với môi
trường. B. sự truyền đạt những
tính trạng của bố mẹ cho con cái.
C. quá trình phát sinh đột biến. D. sự
phát sinh các biến dị tổ hợp.
130. Mức phản ứng là
A. khả năng sinh vật có thể có thể phản ứng trước
những điều kiện bật lợi của môi trường.
B. mức độ biểu hiện kiểu hình trước những điều
kiện môi trường khác nhau.
C. giới hạn thường biến của một kiểu gen
hay nhóm gen trước môi trường khác nhau.
D. khả năng biến đổi của sinh vật trước sự thay
đổi của môi trường.
131. Yếu tố quy định mức phản
ứng của cơ thể là
A.điều kiện môi trường. B. thời kỳ sinh trưởng. C. kiểu gen của cơ
thể. D. thời
kỳ phát triển.
132. Những tính trạng có mức
phản ứng rộng thường là những tính trạng
A.chất lượng. B.
số lượng. C.
trội lặn không hoàn toàn. D.
trội lặn hoàn toàn.
133. Những tính trạng có mức
phản ứng hẹp thường là những tính trạng
A. chất lượng. B. số lượng. C. trội lặn không hoàn toàn. D. trội lặn hoàn toàn
134. Điều không đúng về điểm khác biệt giữa
thường biến với đột biến là thường biến
A. phát sinh do ảnh hưởng của môi trường như khí
hậu, thức ăn... thông qua trao đổi chất.
B. di truyền được và là nguồn nguyên
liệu của chọn giống.
C. biến đổi liên tục, đồng loạt, theo hướng xác
định, tương ứng với đều kiện môi trường.
D. bảo đảm sự thích nghi của cơ thể trước sự biến
đổi của môi trường.
CHƯƠNG III. DI TRUYỀN HỌC QUẦN THỂ
1. Vốn gen của quần thể là
A. tổng số các kiểu gen của quần thể. B. toàn bộ các alen của tất cả các gen trong quần thể.
C. tần số kiểu gen của quần thể. D.
Tần số các alen của quần thể.
2. Tần số tương đối của
gen(tần số alen) là tỉ lệ phần trăm
A. số giao tử mang alen đó trong quần
thể. B.
Alen đó
trong các kiểu gen của quần thể.
C. số các thể chứa các alen
đó trong tổng số các cá thể của quần thể. D.
Các kiểu gen chứa alen đó trong tổng số các kiểu gen của quần thể.
3. Tần số tương đối của một
kiểu gen là tỉ số
A. giao tử mang kiểu gen đó trên các
kiểu gen trong quần thể. B. các alen của kiểu gen đó
trong các kiểu gen của quần thể.
C. các thể chứa
kiểu gen đó trong tổng số các cá thể của quần thể. D. giao tử mang alen của
kiểu gen đó trên tổng só các giao tử của quần thể.
4. Điều không đúng về đặc điểm
cấu trúc di truyền của quần thể tự phối là
A. sự tự phối làm cho quần thể phân
chia thành những dòng thuần có kiểu gen khác nhau.
B. qua nhiều thế hệ tự phối các gen ở
trạng thái dị hợp chuyển dần sang trạng thái đồng hợp.
C. làm giảm thể đồng hợp trội, tăng tỉ
lệ thể đồng hợp lặn, triệt tiêu ưu thế lai, sức sống giảm.
D. trong các thế hệ con cháu của
thực vật tự thụ phấn hoặc giao phối cận
huyết của động vật sự chọn lọc không mang lại hiệu quả.
5. Cấu trúc di truyền của quần thể tự phối biến đổi qua các thế hệ theo hướng
A. giảm dần kiểu gen đồng hợp tử trội,
tăng dần tỉ lệ kiểu gen đồng hợp tử lặn. B.
giảm
dần tỉ lệ dị hợp tử, tăng dần tỉ lệ đồng hợp tử.
B. tăng dần tỉ lệ
dị hợp tử, giảm dần tỉ lệ đồng hợp tử. D.
giảm dần kiểu gen đồng hợp tử lặn, tăng dần tỉ lệ kiểu gen đồng hợp tử trội.
6. Nguyên nhân làm cho quần thể giao phối đa hình là
A. có nhiều kiểu gen khác nhau. B. có nhiều kiểu hình khác
nhau. C. quá trình giao
phối.
D. các cá thể trong quần thể chỉ giống
nhau ở những nét cơ bản.
7. Trong các phát biểu sau,
phát biểu phù hợp với định luật Hacđi- Van béc là
A. Trong một hệ sinh thái đỉnh cực, dòng năng
lượng không thay đổi.
B. Trong một quần thể ngẫu phối, tần số các alen được duy trì
ổn định từ thế hệ này sang thế hệ khác.
C. Các cá thể có chiều cao hơn phân bố bên dưới
các vĩ độ cao hơn.
D. Trong quần thể, tần số đột biến bù trừ với áp
lực chọn lọc.
8. Điều không đúng về ý nghĩa của định
luật Hacđi- Van béc là
A. Các quần thể trong tự
nhiên luôn đạt trạng thái cân bằng.
B. Giải thích vì sao trong tự nhiên có nhiều quần
thể đã duy trì ổn định qua thời gian dài.
C. Từ tỉ lệ các loại kiểu hình trong quần thể có
thể suy ra tỉ lệ các loại kiểu gen và tần số tương đối của các alen.
D. Từ tần số tương đối của các alen có thể dự đoán
tỉ lệ các loại kiểu gen và kiểu hình.
9. Trong một quần thể thực vật cây cao trội hoàn toàn so
với cây thấp. Quần thể luôn đạt trạng thái cân bằng Hacđi- Van béc là quần thể
có
A. toàn cây
cao. B. 1/2 số cây cao,
1/2 số cây thấp. C. 1/4 số cây
cao, còn lại cây thấp. D. toàn cây thấp.
10.
Một quần thể có tần số tương đối = có tỉ lệ phân bố kiểu gen trong quần thể là
A. 0,64 AA + 0,32
Aa + 0,04 aa. B. 0,04 AA + 0,32 Aa + 0,64 aa. C.
0,64 AA + 0,04 Aa + 0,32 aa. D. 0,04 AA +
0,64 Aa + 0,32 aa.
11. Một quần thể có tần số tương đối = có tỉ lệ phân bố kiểu gen trong quần thể là
A.
0, 42AA + 0,36 Aa + 0,16 aa. B. 0,36 AA + 0,42 Aa + 0,16 aa. C. 0,16 AA + 0,42 Aa + 0,36aa. D. 0,36 AA + 0,16 Aa + 0,42aa.
12. Tần số tương đối các alen của một quần thể có tỉ lệ phân bố kiểu gen 0,81 AA + 0,18 Aa + 0,01 aa là
A. 0,9A; 0,1a. B. 0,7A; 0,3a. C. 0,4A;
0,6a. D. 0,3 A;
0,7a.
13. Một quần thể động vật tại thời điểm thống kê có cấu trúc di truyền 0,7 AA:
0,1 Aa: 0,2aa tần số các alen trong quần thể lúc đó là
A. 0,65A; ,035a. B.
0,75A;
,025a. C.
0,25A; ,075a. D.
0,55A; ,045a.
14. Một quần thể động vật tại thời điểm thống kê đã đạt trạng thái cân bằng Hacđi- Van béc cấu trúc di truyền trong quần thể lúc đó là
A.0,7 AA: 0,1 Aa: 0,2aa. B.
0,36
AA: 0,48 Aa: 0,16 aa. C. 0,39 AA:
0,52 Aa: 0,09 aa. D. 0,25 AA: 0,1
Aa: 0,65 aa.
15. Một quần thể động vật
tại thời điểm thống kê có 75 AA: 28 Aa: 182 aa, các cá thể giao phối tự do cấu
trúc di truyền của quần thể khi đó là
A. 0,7 AA: 0,1 Aa: 0,2aa. B.
0,36 AA: 0,48 Aa: 0,16 aa. C.
0,09 AA: 0,42 Aa: 0,49 aa.
D. 0,25 AA: 0,1 Aa: 0,65 aa.
16. Một quần thể động vật
tại thời điểm thống kê có tỉ lệ các kiểu gen là 55% AA: 45% aa, tần số tương
đối của các alen quần thể khi đó là
A. 0,7 A : 0,3a. B, 0,55 A: 0,45
a. C. 0,65 A: 0,35 a. D. 0,25 AA: 0,1 Aa: 0,65 aa.
17. Trong quần thể Hácđi- vanbéc, có 2 alen A và a trong đó
có 4% kiểu gen aa. Tần số tương đối của alenA và alen a trong quàn thể đó
là
A.0,6A : 0,4 a. B. 0,8A : 0,2 a. C.
0,84A : 0,16 a. D.
0,64A : 0,36 a.
18. Trong những điều
kiện nghiệm đúng sau của định luật Hácđi- Vanbéc, điều kiện cơ bản nhất là
A. quần thể phải đủ
lớn, trong đó các cá thể mang kiểu gen và kiểu hình khác nhau đều được giao
phối với xác suất ngang nhau.
B. các loại giao tử đều có sức
sống và thụ tinh như nhau. C.
các loại hợp tử đều có sức sống như nhau.
D. không có đột biến, chọn
lọc, du nhập gen.
CHƯƠNG IV. ỨNG DỤNG DI TRUYỀN HỌC
1. Để tạo ra các
giống, chủng vi khuẩn có khả năng sản xuất trên qui mô công nghiệp các chế phẩm
sinh học như: axit amin, vitamin, enzim, hoocmôn, kháng sinh..., người ta sử
dụng
A. kĩ thuật di truyền. B. đột biến nhân tạo. C. chọn lọc cá thể. D. các phương
pháp lai.
2. Trong kỹ thuật di
truyền người ta thường dùng thể truyền là
A. thực khuẩn thể và vi khuẩn. B. plasmits và nấm men. C. thực khuẩn thể và nấm men. D. plasmits và thực khuẩn thể.
3. Người ta có thể tái tổ
hợp thông tin di truyền giữa các loài rất khác xa nhau trong hệ thống phân loại
mà phương pháp lai hữu tính không thực hiện được bằng
A. lai khác chi. B.
lai khác giống. C. kĩ thuật di truyền. D.
lai khác dòng.
4. Trong kĩ thuật cấy gen,
ADN tái tổ hợp được tạo ra ở khâu
A. nối ADN của tế bào cho với plasmit. B. cắt đoạn ADN của tế bào cho
và mở vòng plasmit.
C. tách ADN của tế bào cho và tách plasmit khỏi tế
bào vi khuẩn. D. chuyển ADN tái tổ hợp
vào tế bào nhận.
5. Trong kĩ thuật cấy gen,
tế bào nhận được sử dụng phổ biến là vi khuẩn E.coli vì chúng
A. có tốc độ sinh sản nhanh. B. thích nghi cao với môi trường. C. dễ phát sinh biến dị. D. có cấu tạo cơ thể đơn giản.
6. Để nối đoạn ADN của tế
bào cho vào ADN plasmits, người ta sử dụng en zym
A. pôlymeraza. B. ligaza. C.
restictaza. D.
amilaza.
7. Khi xử lý plasmits và
ADN chứa gen cần chuyển bằng cùng một loại enzym là
A. pôlymeraza. B. ligaza. C. restictaza. D.
amilaza.
8. Trong kĩ thuật di
truyền, điều không đúng về
phương pháp đưa ADN tái tổ hợp vào trong tế bào nhận là:
A. Dùng muối CaCl2 hoặc dùng xung điện. B.
Dùng vi kim tiêm hoặc súng bắn gen.
C.Dùng hoóc môn thích hợp kích thích tế
bào nhận thực bào.
D. Gói ADN tái tổ hợp trong lớp màng lipít, chúng
liên kết với màng sinh chất và giải phóng AND tái tổ hợp vào tế bào nhận.
9. Trong kĩ thuật di
truyền, để phân lập dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp người ta phải chọn thể
truyền
A. có khả năng tự nhân đôi với tốc độ cao. B.
các dấu chuẩn hay gen đánh dấu, gen thông báo.
C.có khả năng tiêu diệt các tế bào không chứa ADN
tái tổ hợp. D.
không có khả năng kháng được thuốc kháng sinh.
10. Trong kĩ thuật di truyền,
không thể đưa trực tiếp một gen từ tế bào cho sang tế bào nhận mà phải dùng thể
truyền vì
A. thể truyền có thể xâm nhập dễ dàng vào tế bào
nhận. B.
một gen đơn lẻ trong tế bào không có khả năng tự nhân đôi.
C. một gen đơn lẻ trong tế bào nhận dễ bị tiêu
huỷ. D. thể truyền có khả năng tự nhân
đôi hoặc xen cài vào hệ gen của tế bào nhận.
11. Một trong những ứng dụng
của kỹ thuật di truyền là
A. sản xuất lượng
lớn prôtêin trong thời gian ngắn. B.
tạo thể song nhị bội. C. tạo các
giống cây ăn quả không hạt. D. tạo
ưu thế lai.
12. Ưu thế nổi bật của kĩ
thuật di truyền là
A. sản xuất một loại prôtêin nào đó với số lượng
lớn trong một thời gian ngắn.
B. khả năng cho tái tổ hợp thông tin di
truyền giữa các loài rất xa nhau trong hệ thống phân loại.
C. tạo ra được các động vật chuyển gen mà các phép
lai khác không thể thực hiện được.
D. tạo ra
được các thực vật chuyển gen cho năng xuất rất cao và có nhiều đặc tính quí.
13. Ưu thế lai là hiện tượng
con lai
A. có những đặc điểm vượt trội so với bố
mẹ. B.
xuất hiện những tính trạng lạ không có ở bố mẹ.
C. xuất hiện nhiều biến dị tổ hợp. D. được tạo ra do chọn lọc cá
thể.
14. Giả thuyết về
trạng thái dị hợp tử giải thích về hiện tượng
ưu thế lai có công thức lai
A. AABBCC x
aabbcc. B.
AABBcc x aabbCC. C.
AABbCC x aabbcc. D.
AABBcc x aabbCc.
15. Giả thuyết về
trạng thái siêu trội cho rằng cơ thể lai có các tính trạng tốt nhất có kiểu gen
A.Aa. B.
AA. C. AAAA. D.
aa.
16. Giả thuyết về
trạng thái cộng gộp giải thích về hiện tượng
ưu thế lai có công thức lai
A. AABBcc x
aabbCC. B.
AABBCC x aabbcc. C.
AABbCC x aabbcc. D.
AABBcc x aabbCc.
17. Trong việc tạo ưu
thế lai, lai thuận và lai nghịch giữa dòng thuần chủng có mục đích
A.phát hiện các đặc điểm được
tạo ra từ hiện tượng hoán vị gen để tìm tổ hợp lai có giá trị kinh tế nhất.
B.xác định được vai trò của
các gen di truyền liên kết với giới tính.
C.đánh giá vai trò
của tế bào chất lên sự biểu hiện tính trạng, để tìm tổ hợp lai có giá trị kinh
tế nhất.
D. phát hiện được các đặc điểm
di truyền tốt của dòng mẹ.
18. Trong chọn giống,
người ta dùng phương pháp tự thụ phấn bắt buộc hoặc giao phối cận huyết nhằm
mục đích
A. tạo giống mới. B.
tạo ưu thế lai. C.
cải tiến giống. D.
tạo dòng thuần.
19. Tự thụ phấn ở thực
vật hay giao phối cận huyết ở động vật dẫn đến thoái hoá giống vì qua các thế
hệ
A. tỉ lệ đồng hợp
tăng dần, trong đó các gen lặn có hại được biểu hiện. B. tỉ lệ dị hợp giảm nên ưu thế lai giảm.
C.
dẫn đến sự phân tính. D. xuất hiện các biến dị tổ hợp.
20. Hiện tượng thoái hoá giống ở một số loài sinh sản hữu tính là do
A.
lai khác giống. B. lai
khác dòng. C. tự thụ phấn, giao phối cận huyết. D. lai khác loài.
21. Điều không đúng
khi nói hiện tượng tự phối ảnh hưởng tới nguồn nguyên liệu chọn lọc trong quá
trình tiến hoá là
A.
Trong tự phối tần số tương đối của các alen không đổi. B. Tỉ lệ dị hợp tử giảm dần qua các thế hệ.
C.Tỉ
lệ đồng hợp tử tăng tạo điều kiện cho các alen thể hiện. D. Tạo ra thế hệ sau đồng
nhất về mặt di truyền.
22. Điều không đúng
về ý nghĩa của hiện tượng tự thụ phấn và giao phối cận huyết trong thực tiễn là
A.
kiên định được các tính trạng mong muốn.
B.
cơ sở khoa học của chon lọc đầu dòng và là cơ sở sinh học của một điều luật cấm
hôn nhân gần.
C. không duy trì được các tính trạng mong muốn của bố mẹ ở các đời
lai.
D.
tạo các cá thể đồng hợp khác nhau về kiểu gen có giá trị khác nhau trong sản
xuất.
23. Ở thực vật, để củng cố một đặc tính mong muốn người ta đã tiến hành
cho
A. tự thụ phấn. B.
lai khác dòng. C. lai khác thứ. D.
lai thuận nghịch.
24. Đối với cây trồng, để duy trì và củng cố ưu thế lai người ta có thể sử
dụng
A. sinh sản sinh dưỡng. B.
lai luân phiên. C. tự thụ phấn. D.
lai khác thứ.
25. Hạt phấn của loài A thụ phấn cho noãn của loài B, cây lai thường
A. bất thụ. B. quả nhỏ. C. dễ bị sâu bệnh. D. quả nhiều
hạt.
26. Để tạo ra cơ thể mang bộ nhiễm sắc thể của 2 loài khác nhau mà không
qua sinh sản hữu tính người ta sử dụng phương pháp
A. lai tế bào. B.
đột biến nhân tạo. C. kĩ thuật di truyền. C. chọn lọc cá thể.
27. Phương pháp có thể
tạo ra cơ thể lai có nguồn gen khác xa nhau mà bằng phương pháp lai hữu tính
không thể thực hiện được là lai
A. khác dòng. B. tế bào sinh dưỡng. C.
khác thứ. D. khác
loài.
28. Dạng song nhị bội
hữu thụ được tạo ra bằng cách
A. gây đột biến nhân tạo bằng
tia phóng xạ. B.
gây đột biến nhân tạo bằng cônsixin.
C. lai xa kèm theo
đa bội hoá. D. gây đột biến
nhân tạo bằng NMU
29. Tia tử ngoại
thường được dùng để gây đột biến nhân tạo trên các đối tượng
A. hạt nảy mầm và vi sinh vật. B. hạt khô và bào tử. C. hạt phấn và hạt nảy mầm. D. vi sinh
vật, hạt phấn, bào tử.
30. Một loài thực vật,
ở thế hệ P có tỉ lệ Aa là 100%, khi bị tự thụ phấn bắt buộc thì ở thế hệ F2 tỉ
lệ Aa sẽ là
A. 25%. B. 50%. C.
75%. D.
12,5%.
31. Một loài thực vật,
ở thế hệ P có tỉ lệ Aa là 100%, khi bị tự thụ phấn bắt buộc thì ở thế hệ F3
tỉ lệ Aa sẽ là
A. 25%. B. 50%. C.
75%. D. 12,5%.
32. Ưu thế lai biểu
hiện rõ nhất trong phép lai
A.
khác dòng. B. khác thứ. C.
khác loài. D.
thuận nghịch.
33. Ưu thế lai cao
nhất ở thế hệ lai
A. F1. B. F2. C. F3. D. F4.
34. Không sử dụng cơ
thể lai F1 để nhân giống vì
A..dễ bị đột biến và ảnh hưởng
xấu đến đời sau. B.
có đặc điểm di truyền không ổn định.
C..tỉ lệ dị hợp ở cơ
thể lai F1 bị giảm dần qua các thế hệ. D. đời sau dễ phân tính.
35. Loại biến dị xuất
hiện khi dùng ưu thế lai trong lai giống là
A. đột biến gen. B.
biến dị tổ hợp. C.
thường biến. D. đột
biến nhiễm sắc thể.
36. Hạt phấn của loài
A có n= 5 nhiễm sắc thể thụ phấn cho noãn của loài B có n= 7 nhiễm sắc thể. Cây
lai dạng song nhị bội có số nhiễm săc thể là
A. 24. B. 12. C. 14. D.
10.
37. Trong quá trình
phân bào, cơ chế tác động của cônsixin là
A. cản trở sự hình
thành thoi vô sắc . B. làm cho tế bào to hơn bình
thường.
C. cản trở sự phân chia của tế
bào. D. làm cho bộ nhiễm sắc thể tăng
lên.
38. Cơ chế tác động
của các loại tia phóng xạ trong việc gây đột biến nhân tạo là
A. kích thích và ion
hoá các nguyên tử khi chúng đi qua các mô sống. B. cản trở sự phân
li của nhiễm sắc thể.
C. kích thích các nguyên tử
nhưng không gây ion hoá khi chúng đi qua. D. làm đứt phân tử ADN hoặc
nhiễm sắc thể.
39. Trong đột biến
nhân tạo, hoá chất 5BU được sử dụng để tạo ra
dạng đột biến
A. thay thế cặp
nuclêôtit này bằng cặp nuclêôtit khác B. thêm cặp nuclêôtit.
C. đảo vị trí cặp nuclêôtit. D.
mất cặp nuclêôtit.
40. Phương pháp gây
đột biến nhân tạo được sử dụng phổ biến đối với
A. thực vật và vi sinh vật. B. động vật và vi sinh
vật. C. động vật bậc thấp. D. động vật và thực
vật.
41. Để cải tạo giống
lợn ỉ, người ta đã cho con cái ỉ lai với con đực Đại Bạch. Nếu lấy hệ gen của
Đại Bạch làm tiêu chuẩn thì ở thế hệ F4
tỉ lệ gen của Đại Bạch là
A. 93,75%. B. 87,5%. C. 75%. D. 50%.
42. Trong chọn giống
vật nuôi, việc dùng con đực tốt nhất của giống ngoại cho lai với con con cái
tốt nhất của giống địa phương có năng
suất thấp nhằm mục đích
A. cải tiến giống. B. khai thác ưu thế của
con lai. C. củng cố đặc tính mong muốn. D. ngăn chặn hiện tượng
thoái hoá giống.
43. Về mặt di truyền học, phương phỏp lai cải tạo
A. ban đầu làm tăng tỉ lệ thể dị hợp, sau đú tăng dần tỉ lệ thể đồng
hợp. B. làm tăng dần tỉ lệ thể dị hợp.
C.
ban đầu làm giảm thể đồng hợp nhưng sau
một số thế hệ lại làm tăng thể đồng hợp.
D.
ban đầu làm giảm thể dị hợp, sau đó giảm dần thể đồng hợp.
44. Thành tựu chọn giống cây trồng nổi bật nhất ở nước ta là chọn giống
A. lúa. B. cà chua. C. dưa hấu. D.
nho.
45. Tính trạng do một hoặc vài gen quy định và ít chịu ảnh hưởng của môi
trường là tính trạng
A.chất lượng. B.
số lượng. C. trội lặn không hoàn toàn. D. trội lặn hoàn toàn.
46. Tính trạng thường do nhiều gen quy định theo kiểu tương tác cộng gộp
và chịu ảnh hưởng nhiều của các yếu tố môi trường là những tính trạng
A. chất lượng. B. số lượng. C.
trội lặn không hoàn toàn. D. trội
lặn hoàn toàn
47. Hệ số di truyền phản ánh mức độ ảnh hưởng của
A.
môi trường lên sự biểu hiện tính trạng. B.
kiểu gen so với mức độ ảnh hưởng của môi trường đến sự
biểu hiện tính trạng.
C.
kiểu gen lên sự biểu hiện kiểu hình. D.
môi trường lên kiểu gen.
48. Hệ số di truyền cao thì
A.
tính trạng chịu ảnh hưởng nhiều của điều kiện ngoại cảnh. B. hiệu quả
chọn lọc nhỏ.
C.
hiệu quả chọn lọc cao D.
áp dụng phương pháp chọn lọc cá thể.
49. Hệ số di truyền thấp thì
A.
tính trạng phụ thuộc chủ yếu vào kiểu gen. B. hiệu quả chọn lọc cao.
C.
hiệu quả chọn lọc thấp. D.
áp dụng phương pháp chọn lọc cá thể.
50. Hệ số di truyền cao thì
A. tính trạng chịu ảnh hưởng nhiều của điều kiện
ngoại cảnh. B. tính trạng phụ thuộc chủ yếu vào kiểu gen.
C. hiệu quả chọn lọc càng nhỏ D.
áp dụng phương pháp chọn lọc cá thể.
51. Hệ số di truyền thấp thì
A. tính trạng chịu ảnh
hưởng nhiều của điều kiện ngoại cảnh. B. tính trạng phụ thuộc chủ yếu vào kiểu gen.
C. hiệu quả chọn lọc càng nhỏ. D.
áp dụng phương pháp chọn lọc hàng loạt.
52. Hệ số di truyền cao thì
A. tính trạng chịu ảnh
hưởng nhiều của điều kiện ngoại cảnh. B. hiệu quả chọn lọc càng nhỏ.
C. cần áp dụng phương pháp chọn lọc cá thể. D.
có thể áp dụng phương pháp chọn lọc hàng loạt.
53. Hệ số di truyền thấp thì
A. tính trạng tính trạng
phụ thuộc chủ yếu vào kiểu gen. B. hiệu quả chọn lọc cao.
C. cần áp dụng phương pháp
chọn lọc cá thể. D.
có thể áp dụng phương pháp chọn lọc hàng loạt.
54. Phương pháp chọn lọc
hàng loạt có ưu điểm là
A. đơn giản, dễ thực hiện, ít tốn kém. B. có hiệu quả cao với tất cả các loại tính trạng.
C. kết hợp được chọn lọc kiểu hình với kiểm tra
kiểu gen. D. có thể chủ động tạo ra các biến dị có lợi.
55. Phương pháp chọn lọc cá
thể có ưu điểm là
A. đơn giản, dễ thực hiện, ít tốn kém. B. có hiệu quả cao với tất cả các loại tính trạng.
C. đánh
giá được giá trị kiểu gen của từng cá thể thông qua việc đánh giá kiểu hình đời
con. D. có thể chủ
động tạo ra các biến dị có lợi.
56. Phương pháp chọn lọc cá
thể có nhược điểm là
A. đòi hỏi công phu, theo dõi chặt chẽ,
khó áp dụng rộng rãi. B. không kết hợp được chọn lọc
kiểu hình với kiểm tra kiểu gen.
C. phải tiến hành chọn lọc nhiều lần. D. không cho phép chọn được dòng
tốt nhất trong thời gian ngắn.
57. Những cây giao phấn cần
chọn lọc nhiều lần vì
A. kiểu gen không đồng nhất, các thế hệ
sau có sự phân tính. B. các thế hệ sau thường xuất hiện
nhiều biến cá thể.
C. các thế hệ sau dễ phát sinh đột biến. D. các thế hệ sau thường bị
thoái hoá giống.
58. Trong phương pháp chọn
lọc hàng loạt, đối với cây trồng để khắc phục tình trạng chọn nhầm lẫn giữa
những cá thể có kiểu hình tốt do kiểu gen tốt với những thường biến, người ta
phải tiến hành
A. trên các chân ruộng đồng đều về địa
hình, độ phì của đất. B. trong những điều kiện
môi trường khác biệt nhau.
C. trong các khu cách li hoặc các trung tâm sản
xuất giống. D. trên các vùng, miền khác nhau.
CHƯƠNG V.
DI TRUYỀN HỌC NGƯỜI
1. Phương pháp không được
áp dụng trong nghiên cứu di truyền ở người là
A. phương pháp lai phân tích. B. phương pháp nghiên cứu phả hệ.
C. phương pháp nghiên cứu trẻ đồng sinh. D. phương pháp nghiên cứu tế bào.
2. Khi nghiên cứu di truyền
học ngưòi gặp phải khó khăn
A. sinh sản chậm, đẻ ít con. B.
số lượng nhiễm sắc thể nhiều, ít sai khác , khó đếm.
C. sinh sản chậm, đẻ ít con, số lượng
nhiễm sắc thể nhiều, ít sai khác về hình dạng, kích thước, khó khăn về mặt xã
hội.
D. sinh sản chậm, tuổi thọ dài nên khó nghiên cứu,
khó khăn về mặt xã hội.
3. Di truyền học đã dự đoán được khi bố mẹ có kiểu gen Aa x Aa, trong đó gen a gây bệnh ở người xác
xuất đời con bị bệnh sẽ là
A. 100%. B. 75%. C. 50%. D. 25%.
4. Hội chứng Tơcnơ ở người
có thể xác định bằng phương pháp nghiên cứu
A. tế bào. B. trẻ đồng sinh. C. phả hệ. D
di truyền phân tử.
5. Hội chứng 3X ở người có
thể được xác định bằng phương pháp
A. nghiên cứu tế bào. B.
nghiên cứu thể Barr. C. điện di. D.
lai tế bào.
6. Ở người, bệnh máu khó
đông do đột biến gen lặn trên nhiễm sắc thể giới tính X gây nên. Người phụ nữ bình thường nhưng
mang gen gây bệnh kết hôn với người bình thường thì khả năng sinh con trai đầu
lòng bị bệnh là
A. 25%. B. 50%. C. 75%. D. 0%.
7. Đặc điểm nào sau đây không đúng với trẻ đồng sinh cùng
trứng?
A. cùng giới hoặc
khác giới. B. luôn cùng giới. C.
giống nhau về kiểu gen trong nhân. D. cùng nhóm máu.
8. Bệnh mù màu ở người do đột biến gen lặn m nằm
trên nhiếm sắc thể giới tính X ( Xm) gây nên. Một gia đình, cả bố và
mẹ đều nhìn màu bình thường sinh ra một
người con mắc hội chứng Tơcno và mù màu. Kiểu gen của người con này là
A. 0Xm. B. XmXmY. C. XmXmXm. D. XmY.
9. Hai trẻ đồng sinh cùng
trứng là 2 trẻ được sinh ra do
A. một trứng thụ tinh với một tinh trùng tạo thành
một hợp tử.
B. một trứng thụ
tinh với một tinh trùng tạo thành một hợp tử, khi nguyên phân đã tách thành 2
tế bào mỗi tế bào phát triển thành một cơ thể.
C. hai trứng thụ tinh với hai tinh trùng tạo thành
một hợp tử. D. hai trứng thụ tinh với
hai tinh trùng cùng 1 lúc tạo thành hai hợp tử.
10. Những trẻ đồng sinh cùng
trứng là những trẻ có đặc điểm cùng màu da
A. nhóm máu, màu tóc, kiểu gen,, cùng
giới tính, dễ mắc cùng một loại bệnh. B. màu tóc, khác kiểu
gen.
C. cùng kiểu gen, khác giới tính. D.
khác kiểu gen, khác giới tính.
11. Hai trẻ đồng sinh khác
trứng là 2 trẻ được sinh ra do
A. hai trứng rụng cùng lúc thụ tinh với
2 tinh trùng khác nhau vào cùng một thời điểm tạo thành 2 hợp tử.
B. hai trứng thụ tinh với 2 tinh trùng khác nhau tạo
thành 2 hợp tử. C. hai trứng thụ
tinh với hai tinh trùng tạo thành 2 hợp
tử.
D. hai trứng thụ tinh với 2 tinh trùng khác nhau
vào 2 thời điểm khác nhau tạo thành 2 hợp tử.
12. Khi 1 hợp tử phân chia 2
lần liên tiếp mỗi tế bào phát triển thành một cơ thể riêng biệt, đây là đồng
sinh
A.cùng trứng. B.
khác trứng. C. 2 trẻ. D. 8 trẻ.
13. Lan và Linh là 2 trẻ
đồng sinh cùng trứng, cả 2 em đều có mắt màu nâu, nhưng Lan là học sinh giỏi ở
trường chuyên, còn Linh học khác trường và kém hơn nhiều. Tính trạng
A. này phụ thuộc nhiều vào môi trường. B.
này phụ
thuộc vào kiểu gen.
C.này có cơ sở di truyền đa gen. D.
do bố mẹ truyền cho.
14. Chồng và vợ đều bị mù
màu. Họ sinh được 1 trai, một gái, sự biểu hiện tính trạng này ở các con của họ
là
A.trai bình thường, gái mù màu. B.
trai mù màu, gái bình thường.
C. cả 2 cùng bị mù màu. D.
cả 2 bình
thường.
15. Bác sĩ chuẩn đoán cho
một bé trai: chân tay dài, tinh hoàn nhỏ, si đần, vô sinh là bị bệnh
A.Đao. B.
Tơno. C. Claiphentơ. D.
hội chứng XXX
16. Bác sĩ chuẩn đoán cho
một bệnh nhân: người lùn, cổ rụt, má phệ, miệng hơi há, lưỡi hơi thè ra, mắt
hơi sâu và một mí, hai mắt xa nhau, ngón tay ngắn, si đần, người đó bị bệnh
A.Đao. B.
Tơno. C.
Claiphentơ. D.
hội chứng XXX.
17. Chồng có một dúm lông ở
tai, vợ bình thường. Các con trai của họ
A. tất cả đều bình thường. B.
tất cả đều có dúm lông ở tai.
C. một nửa số con trai bình thường, một nửa có dúm
lông ở tai. D. một phần tư số
con của họ có dúm lông ở tai.
18. Ông ngoại bị bệnh máu
khó đông, bà ngoại không mang gen gây bệnh , bố mẹ không bị bệnh, các cháu trai
của họ
A.tất cả đều bình thường. B. tất cả đều bị máu khó đông. C. một nửa số
cháu trai bị bệnh. D. 1/4 số
cháu trai bị bệnh.
19. Bệnh mù màu do gen lặn
nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X gây nên. Nói bệnh mù màu là bệnh thường gặp
ở đàn ông vì
A.đàn bà cũng bị bệnh. B. đàn ông chỉ cần
mang một gen lặn đã biểu hiện bệnh, đàn bà chỉ biểu hiện bệnh khi mang cả 2 gen
gây bệnh.
C.đàn ông chỉ cần mang một gen lặn đã biểu hiện
bệnh, đàn bà biểu hiện bệnh khi mang 1
gen gây bệnh. D. đàn bà không bị bệnh.
20. Khi nghiên cứu di truyền
học người bằng phương pháp phả hệ đã tìm ra đặc điểm của bệnh máu khó đông và
bệnh mù màu do
A. đột biến lặn gây nên. B. đột biến trội gây nên. C. liên kết với giới
tính. D. tính trạng trội gây
nên.
21. Trong nghiên cứu di
truyền người, phương pháp có thể xác định gen qui định tính trạng là trội hay
lặn, nằm trên nhiễm sắc thể thường hay nhiễm sắc thể giới giới tính, di truyền
theo những qui luật nào là phương pháp
A. nghiên cứu phả hệ. B. nghiên cứu di truyền quần thể. C. di truyền học phân tử. D.
nghiên cứu trẻ đồng sinh.
22. Để xác định vai trò của
yếu tố di truyền và ngoại cảnh đối với sự biểu hiện tính trạng người ta sử dụng
phương pháp nghiên cứu
A phả hệ. B.
di truyền quần thể. C. di truyền học phân tử. D. trẻ đồng sinh.
23. Để theo dõi sự di
truyền của một tính trạng trên những người cùng một dòng họ qua nhiều thế hệ
người ta sử dụng phương pháp nghiên cứu
A. phả hệ. B.
di truyền quần thể. C. di truyền học phân tử. D. trẻ đồng sinh.
24. Muốn nghiên cứu về những biến đổi của bộ nhiễm sắc thể trong tế bào dùng
phương pháp
A.nhuộm tiêu bản hiển vi. B. quan sát tế bào. C. nghiên cứu di truyền tế
bào. D. nghiên cứu di truyền
phân tử.
25. Để xác định tần số các kiểu hình từ đó suy ra tần số các gen trong quần
thể liên quan đến các bệnh di truyền người ta sử dụng phương pháp nghiên cứu
A. phả hệ. B. di truyền quần thể. C. di truyền học phân tử. D. trẻ đồng sinh.
26. Người ta đã phân tích được trình tự mã di truyền và xác định được bộ gen
của người có trên 30 nghìn gen khác nhau nhờ phương pháp nghiên cứu
A. thể Bar. B. di truyền quần thể. C.
di truyền học phân tử. D. tế
bào.
27. Khi nghiên cứu tế bào
người, người ta đã phát hiện ra bệnh Đao do có ba nhiễm sắc thể thứ
A. 21. B. 13. C.
15. D.
19.
28. Khi nghiên cứu tế bào
người, người ta đã phát hiện ra bệnh ung thư máu do
A. mất đoạn nhiễm sắc thể 21. B. ba nhiễm sắc thể thứ
21.
C. ba nhiễm sắc thể thứ 15. D. ba
nhiễm sắc thể thứ 19.
29. Khi nghiên cứu tế bào
người, người ta đã phát hiện ra bệnh Claiphentơ do có
A. XXX. B. XXY. C.
XXXY. D. OX.
30. Khi nghiên cứu tế bào
người, người ta đã phát hiện ra bệnh Siêu nữ do có
A. XXX. B. XXY. C. XXXY. D. OX.
31. Khi nghiên cứu tế bào
người, người ta đã phát hiện ra bệnh Tơcno do có
A. XXX. B. XXY. C. XXXY. D. OX.
32. Di truyền học đã dự đoán được khi bố mẹ có kiểu gen Aa x Aa, trong đó gen a gây bệnh ở người xác
xuất đời con bị bệnh sẽ là
A. 100%. B. 75%. C. 50%. D. 25%.
33. Di truyền học đã dự đoán được khi bố mẹ có kiểu gen Aa x aa, trong đó gen a gây bệnh ở người xác
xuất đời con bị bệnh sẽ là
A. 100%. B. 75%. C. 50%. D. 25%.
34. Trong các bệnh di truyền ở người bệnh thiếu máu hồng cầu hình liềm là do
A. tương tác của nhiều gen gây nên. B.
gen
đột biến trội gây nên.
C. đột biến số lượng nhiễm sắc thể gây
nên D.
đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể gây nên.
35. Trong các bệnh di truyền ở người bệnh nhân có kiểu hình đầu nhỏ, sứt môi
tới 75%, tai thấp và biến dạng(hội chứng Patau) do
A.tương tác của nhiều gen gây nên. B.
gen đột biến trội gây nên.
C.đột biến số lượng nhiễm sắc thể gây
nên. D. đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể gây nên.
36. Trong các bệnh di truyền ở người bệnh nhân có kiểu hình trán bé, khe mắt
hẹp, cẳng tay gập vào cánh tay...do
A. tương tác của nhiều gen gây nên. B.
gen đột biến trội gây nên.
C. đột biến số lượng nhiễm sắc thể gây
nên. D. đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể gây nên.
37. Điều không đúng về nhiệm vụ của di truyền y
học tư vấn là
A.góp phần chế tạo ra một số loại thuốc
chữa bệnh di truyền.
B.chẩn đoán, cung cấp thông tin về khả năng mắc
các loại bệnh di truyền ở đời con của các gia đình đã có bệnh này.
C.cho lời khuyên trong việc
kết hôn, sinh đẻ. D.
cho lời khuyên trong việc đề phòng và hạn chế hậu quả xấu của ô nhiễm môi
trường.
38. Điều không đúng về liệu pháp gen là
A.việc chữa trị các bệnh di truyền bằng cách phục
hồi chức năng các gen bị đột biến.
B. dựa trên nguyên tắc đưa bổ xung gen lành vào cơ
thể người bệnh.
C. có thể thay thế gen bệnh bằng gen lành. D. nghiên
cứu hoạt động của bộ gen người để giải quyết các vấn đề của y học.
39. Di truyền y học đã chỉ ra nguyên nhân gây bệnh ung thư ở cơ chế phân tử
đều liên quan tới biến đổi
A. cấu trúc
của nhiễm sắc thể. B. cấu trúc của
ADN. C. số lượng nhiễm sắc
thể. D. môi trường
sống.
PHẦN VI. TIẾN HOÁ
CHƯƠNG I. BẰNG CHỨNG TIẾN HOÁ
1. Cơ quan tương đồng là
những cơ quan
A. có nguồn gốc khác nhau nhưng đảm nhiệm những
chức phận giống nhau, có hình thái tương tự.
B. cùng nguồn gốc, nằm ở những vị trí
tương ứng trên cơ thể, có kiểu cấu tạo giống nhau.
C. cùng nguồn gốc, đảm nhiệm những chức phận giống
nhau.
D. có nguồn gốc khác nhau, nằm ở những vị trí
tương ứng trên cơ thể, có kiểu cấu tạo giống nhau.
2. Cơ quan tương đồng là
những cơ quan
A.có nguồn gốc khác nhau nhưng đảm nhiệm
những chức phận giống nhau, có hình thái tương tự.
B. cùng nguồn gốc, nằm ở những vị trí tương ứng
trên cơ thể, có kiểu cấu tạo giống nhau.
C. cùng nguồn gốc, đảm nhiệm những chức phận giống
nhau.
D. có nguồn gốc khác nhau, nằm ở những vị trí
tương ứng trên cơ thể, có kiểu cấu tạo giống nhau.
3.Trong tiến hoá các cơ
quan tương đồng có ý nghĩa phản ánh
A.sự tiến hoá phân li. B. sự tiến hoá đồng quy. C. sự tiến hoá song hành. D. phản ánh nguồn gốc chung.
4. Trong tiến hoá các cơ
quan tương tự có ý nghĩa phản ánh
A. sự tiến hoá phân li. B. sự tiến hoá đồng quy. C. sự tiến hoá song
hành. D. nguồn gốc
chung.
CHƯƠNG II. NGUYÊN NHÂN VÀ CƠ CHẾ TIẾN HOÁ
1.Theo quan niệm của Lamac,
dấu hiệu chủ yếu của quá trình tiến hoá hữu cơ là
A. nâng cao dần trình độ tổ chức cơ thể
từ đơn giản đến phức tạp. B. sự hình thành
các đặc điểm hợp lí trên cơ thể sinh vật.
C. sự hình thành nhiều loài
mới từ một vài dạng tổ tiên ban đầu. D.
sự thích nghi ngày càng hợp lý.
2. Theo Lamac nguyên
nhân tiến hoá là do
A. chọn lọc tự nhiên tác động
thông qua đặc tính biến dị và di truyền trong điều kiện sống không ngừng thay
đổi.
B. ngoại cảnh không
đồng nhất và thường xuyên thay đổi là nguyên nhân là cho các loài biến đổi.
C. ảnh hưởng của quá trình đột
biến, giao phối. D. ngoại cảnh
luôn thay đổi là tác nhân gây ra đột biến và chọn lọc tự nhiên
3.Theo Lamaccơ chế
tiến hoá tiến hoá là sự tích luỹ các
A. các biến dị có lợi, đào thải các biến dị có hại dưới tác
dụng của chọn lọc tự nhiên.
B. đặc tính thu được trong đời
sống cá thể. C. đặc
tính thu được trong đời sống cá thể dưới tác dụng của ngoại cảnh.
D. đặc tính thu được
trong đời sống cá thể dưới tác dụng của ngoại cảnh hay tập quán hoạt động.
4. Theo quan niệm của
Lamac, tiến hoá là
A.
sự phát triển có kế thừa lịch sử, theo hướng từ đơn giản đến phức tạp. B. sự hình thành các đặc điểm hợp
lí trên cơ thể sinh vật.
C. sự hình thành nhiều loài
mới từ một vài dạng tổ tiên ban đầu. D.
tăng trưởng số lượng cá thể của quần thể.
5. Theo Lamac loài
mới được hình thành từ từ qua nhiều dạng trung gian
A. tương ứng với sự
thay đổi của ngoại cảnh và không có loài nào bị đào thải. B. dưới tác dụng của môi trường sống.
C. dưới tác dụng của chọn lọc
tự nhiên theo con
đường phân ly tính trạng. D.
dưới tác dụng của các nhân tố tiến hoá.
6. Đóng góp quan
trọng của học thuyết La mác là
A. khẳng định vai trò của
ngoại cảnh trong sự biến đổi của các loài sinh vật.
B. chứng minh rằng
sinh giới ngày nay là sản phẩm của quá trình phát triển liên tục từ giản đơn
đến phức tạp.
C. đề xuất quan niệm người là
động vật cao cấp phát sinh từ vượn. D.
đã làm sáng tỏ quan hệ giữa ngoại cảnh
với sinh vật.
7. Lamac chưa thành
công trong việc giải thích tính hợp lí của các đặc điểm thích nghi trên cơ thể
sinh vật, ông cho rằng
A. ngoại cảnh thay
đổi chậm chạp nên sinh vật có khả năng thích nghi kịp thời và trong lịch sử
không có loài nào bị đào thải.
B. những
biến đổi trên cơ thể do tác dụng của ngoại cảnh hoặc do tập quán hoạt động của
động vật đều được di truyền và tích luỹ qua các thế hệ.
C. mọi cá thể trong loài đều
nhất loạt phản ứng theo cách giống nhau trước điều kiện ngoại cảnh mới.
D. mọi cá thể trong loài đều
nhất loạt phản ứng giống nhau trước điều kiện ngoại cảnh mới và trải qua quá
trình lịch sử lâu dài các biến đổi đó trở thành các đặc điểm thích nghi.
8. Theo quan điểm Lamac,
hươu cao cổ có cái cổ dài là do
A. ảnh
hưởng của ngoại cảnh thường xuyên thay đổi. B.
ảnh hưởng của các thành phần dinh dưỡng có trong thức ăn của chúng.
C. kết quả của chọn lọc tự
nhiên. D.
ảnh hưởng của tập quán hoạt động.
9. Đác Uyn quan niệm
biến dị cá thể là
A. những biến đổi trên cơ thể
sinh vật dưới tác động của ngoại cảnh và tập quán hoạt động.
B. sự phát sinh
những sai khác giữa các cá thể trong loài qua quá trình sinh sản.
C. những biến đổi trên cơ thể
sinh vật dưới tác động của ngoại cảnh và tập quán hoạt động nhưng di truyền
được.
D.những đột biến
phát sinh do ảnh hưởng của ngoại cảnh.
10. Theo Đác Uyn nguyên nhân tiến hoá là do
A. tác động của chọn
lọc tự nhiên thông qua đặc tính biến dị và di truyền trong điều kiện sống không
ngừng thay đổi.
B. ngoại cảnh
không đồng nhất và thường xuyên thay đổi là nguyên nhân là cho các loài biến
đổi.
C. ảnh hưởng của quá trình đột
biến, giao phối. D. ngoại cảnh
luôn thay đổi là tác nhân gây ra đột biến và chọn lọc tự nhiên.
11. Theo Đác Uyn cơ
chế tiến hoá tiến hoá là sự tích luỹ các
A. các biến dị có lợi, đào thải các biến dị có hại dưới tác
dụng của chọn lọc tự nhiên. B. đặc tính thu
được trong đời sống cá thể.
C. đặc tính thu được trong đời
sống cá thể dưới tác dụng của ngoại cảnh.
D. đặc tính thu
được trong đời sống cá thể dưới tác dụng của ngoại cảnh hay tập quán hoạt động.
12. Theo Đác Uyn loài
mới được hình thành từ từ qua nhiều dạng trung gian
A. và không có
loài nào bị đào thải. B. dưới tác dụng
của môi trường sống. C. dưới
tác dụng của các nhân tố tiến hoá.
D. dưới tác dụng của
chọn lọc tự nhiên theo con đường phân ly tính trạng từ một nguồn gốc chung.
13. Theo quan niệm của
Đacuyn, sự hình thành nhiều giống vật nuôi, cây trồng trong mỗi loài xuất phát
từ một hoặc vài dạng tổ tiên hoang dại là kết quả của quá trình
A. phân li tính
trạng trong chọn lọc nhân tạo. B.
phân li tính trạng trong chọn lọc tự nhiên.
C. tích luỹ những biến dị có
lợi, đào thải những biến dị có hại đối với sinh vật. D. phát sinh các biến dị
cá thể.
14. Theo quan niệm của
Đacuyn, nhân tố chính quy định chiều hướng và tốc độ biến đổi của các giống vật
nuôi, cây trồng là
A. chọn lọc nhân tạo. B.
chọn lọc tự nhiên. C. biến dị cá thể. D.
biến dị xác định.
15. Theo quan niệm của
Đacuyn, chọn lọc tự nhiên tác động thông qua đặc tính di truyền và biến dị là
nhân tố chính trong quá trình hình thành
A. các đặc điểm thích nghi trên cơ thể
sinh vật và sự hình thành loài mới. B. các
giống vật nuôi và cây trồng năng suát cao.
C. nhiều giống, thứ mới trong phạm vi một loài. D. những biến dị cá thể.
16. Theo quan niệm của
Đacuyn, đơn vị tác động của chọn lọc tự nhiên là
A. cá thể. B. quần thể. C. giao tử. D. nhễm sắc thể.
17. Sự thích nghi của
một các thể theo học thuyết Đác Uyn được đo bằng
A. số lượng con cháu
của cá thể đó sống sót để sinh sản. B. số lượng bạn
tình được cá thể đó hấp dẫn.
C. sức khoẻ của cá thể đó. D.
mức độ sống lâu của cá thể đó.
18. Theo Đacuyn,
nguyên nhân làm cho sinh giới ngày càng đa dạng, phong phú là
A. điều kiện ngoại cảnh không
ngừng biến đổi nên sự xuất hiện các biến dị ở sinh vật ngày càng nhiều.
B. các biến dị cá thể và các
biến đổi đồng loạt trên cơ thể sinh vật đều di truyền được cho các thế hệ sau.
C. chọn lọc tự nhiên
thông qua hai đặc tính là biến dị và di truyền.
D. sự tác động của chọn lọc tự
nhiên lên cơ thể sinh vật ngày càng ít.
19. Giải thích mối
quan hệ giữa các loài Đacuyn cho rằng các loài
A. là kết quả của quá trình
tiến hoá từ rất nhiều nguồn gốc khác nhau.
B. là kết quả của quá trình tiến hoá từ một nguồn gốc
chung.
C. được biến đổi theo hướng
ngày càng hoàn thiện nhưng có nguồn gốc khác nhau.
D. đều được sinh ra cùng một
thời điểm và đều chịu sự chi phối của chọn lọc tự nhiên.
20. Tồn tại chủ yếu
trong học thuyết Đac uyn là chưa
A. .hiểu rõ nguyên
nhân phát sinh biến dị và cơ chế di truyền các biến dị. B. đi sâu vào các con đường hình thành loài mới.
C. giải thích thành công cơ
chế hình thành các đặc điểm thích nghi ở sinh vật. D. làm rõ tổ chức của loài sinh học.
21. Phát biểu không đúng về các nhân tố tiến hoá
theo thuyết tiến hoá tổng hợp là quá trình
A. đột biến làm phát
sinh các đột biến có lợi. B.
đột
biến và quá trình giao phối tạo nguồn nguyên liệu tiến hoá.
C. chọn lọc tự nhiên xác định
chiều hướng và nhịp điệu tiến hoá. D.các
cơ chế cách ly thúc đẩy sự phân hoá của quần thể gốc.
22. Tiến hoá nhỏ là
quá trình
A.hình thành các nhóm phân
loại trên loài. B.biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể dẫn tới sự hình
thành loài mới.
C.biến
đổi kiểu hình của quần thể dẫn tới sự hình thành loài mới. D.biến đổi thành phần
kiểu gen của quần thể dẫn tới sự biến đổi kiểu hình.
23. Tiến hoá lớn là
quá trình
A. hình thành các
nhóm phân loại trên loài. B. hình
thành loài mới.
C. biến đổi kiểu hình của quần
thể dẫn tới sự hình thành loài mới.
D. biến đổi thành phần kiểu
gen của quần thể dẫn tới sự hình thành các nhóm phân loại trên loài.
24. Trong các phát
biểu sau, phát biểu không đúng
về tiến hoá nhỏ là
A. tiến hoá nhỏ là
hệ quả của tiến hoá lớn. B. quá trình tiến
hoá nhỏ diễn ra trong phạm vi phân bố tương đối hẹp.
C. quá trình tiến hoá nhỏ diễn
ra trong thời gian lịch sử tương đối ngắn. D.
tiến hoá nhỏ có thể nghiên cứu bằng thực nghiệm.
25. Thuyết Kimura đề
cập tới nguyên lí cơ bản của sự tiến hoá ở cấp độ
A. phân tử. B. cơ thể. C. quần thể. D.
loài.
26. Theo Kimura sự
tiến hoá diễn ra bằng sự củng cố ngẫu nhiên các
A .đột biến có lợi dưới tác
dụng của chọn lọc tự nhiên. B.
biến dị có lợi không liên quan gì tới chọn lọc tự nhiên.
C. đột biến trung
tính không liên quan với tác dụng của chọn lọc tự nhiên.
D.đột biến không có lợi dưới
tác dụng của chọn lọc tự nhiên.
27. Yếu tố không duy trì sự đa hình di truyền
của quần thể là
A. trạng thái lưỡng bội của
sinh vật. B. ưu thế dị hợp
tử. C. các đột biến trung
tính. D. ưu thế đồng hợp tử.
28. Thành phần kiểu gen của quần thể có thể bị biến đổi do những nhân tố chủ
yếu như
A. đột biến và giao phối, chọn lọc tự
nhiên, các cơ chế cách ly. B. đột biến
và giao phối, chọn lọc tự nhiên, môi trường.
C. đột biến và giao phối, chọn lọc tự
nhiên. D.
chọn lọc tự nhiên, môi trường, các cơ chế cách ly.
29. Thường biến không phải
là nguồn nguồn nguyên liệu của tiến hoá vì
A. đó chỉ là những biến đổi kiểu hình
không liên quan đến biến đổi kiểu gen.
B. chỉ giúp
sinh vật thích nghi trước những thay đổi nhất thời hoặc theo chu kì của điều
kiện sống.
C. phát sinh do tác động trực tiếp của điều kiện
ngoại cảnh.
D. chỉ phát sinh trong quá trình phát triển của cá
thể dưới ảnh hưởng của môi trường.
30. Nguồn nguyên liệu sơ cấp
của quá trình tiến hoá là
A. đột biến. B. quá trình đột biến. C.
giao phối. D. quá trình giao phối.
31. Đa số đột biến là có hại
vì
A. thường làm mất đi khả năng sinh sản của cơ thể. B. phá vỡ các mối
quan hệ hài hoà trong kiểu gen, giữa kiểu gen với môi trường.
C. làm mất đi nhiều gen. D. biểu hiện ngẫu
nhiên, không định hướng.
32. Vai trò chính của quá
trình đột biến là đã tạo ra
A. nguồn nguyên liệu sơ cấp cho quá trình tiến hoá. B.
nguồn nguyên liệu thứ cấp cho quá trình tiến hoá.
C. những tính trạng khác nhau giữa các cá thể cùng
loài. D. sự khác biệt giữa con
cái với bố mẹ.
33. Điều không đúng khi nói đột biến là
nguồn nguyên liệu của quá trình tiến hoá
A. Tất cả các đột biến đều
biểu hiện ra kiểu hình mới có khả năng thích nghi cao.
B. Đột biến phần lớn là có hại nhưng khi môi
trường thay đổi, thể đột biến có thể thay đổi giá trị thích nghi của nó.
C. Giá trị thích của đột biến còn có thể thay đổi
tuỳ tổ hợp gen, nó có thể trở thành có lợi.
D. Nhờ quá trình giao phối, các đột biến được phát
tán trong quần thể tạo ra vô số biến dị tổ hợp.
34. Đột biến gen được xem là
nguồn nguyên liệu chủ yếu của quá trình tiến hoá vì
A. các đột biến gen thường ở
trạng thái lặn. B. tần
số xuất hiện lớn. C. là những đột
biến lớn, dễ tạo ra các loài mới.
D. so với đột biến nhiễm sắc thể chúng
phổ biến hơn, ít ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức sống và sinh sản của cơ thể.
35. Điều không
đúng về vai trò của quá trình giao phối trong tiến hoá là
A. tạo ra các biến dị tổ hợp là
nguồn nguyên liệu thứ cấp. B.
làm cho đột biến được phát tán trong quần thể.
C. trung hoà tính có hại của đột
biến. D. làm cho các đột biến trội có hại tồn tại ở trạng thái dị
hợp.
36. Vai trò chủ yếu của chọn
lọc tự nhiên trong tiến hoá nhỏ là
A. phân hoá khả năng sống
sót của các cá thể có giá trị thích nghi khác nhau.
B. phân hoá khả
năng sinh sản của những kiểu gen khác nhau trong quần thể.
C. quy định chiều hướng
biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể. D.
quy định nhịp điệu biến đổi vốn gen của quần thể.
37. Theo quan niệm hiện đại thực chất của quá trình chọn lọc
tự nhiên là sự phân hoá
A.khả năng sống sót giữa các cá thể trong loài. B. giữa
các cá thể trong loài.
C. giữa các cá thể trong loài. D.
khả năng sinh sản của những kiểu gen khác nhau trong
loài.
38. Theo quan niệm hiện đại,
ở các loài giao phối đối tượng tác động của chọn lọc tự nhiên chủ yếu là
A. cá thể. B. quần
thể. C. giao tử. D. nhễm sắc thể.
39. Tác động của chọn
lọc sẽ đào thải 1 loại alen khỏi quần thể qua 1 thế hệ là chọn lọc chống lại
A. đồng hợp. B. alen
lặn. C. alen trội. D.
alen thể dị hợp.
40. Tác động chọn lọc
sẽ tạo ra ưu thế cho thể dị hợp tử là chọn lọc chống lại
A. đồng
hợp. B.
alen lặn. C.
alen trội. D.
alen thể dị hợp.
41. Trong một quần thể, giá trị thích nghi của
kiểu gen AA = 0,0; Aa = 1,0; aa = 0,0 phản ánh quần thể đang diễn ra:
A. chọn
lọc định hướng. B.
chọn lọc ổn định. C.
chọn lọc gián đoạn hay phân li. D.
sự ổn định và không có sự chọn lọc nào.
42. Theo quan niệm
hiện đại kết quả của quá trình chọn lọc
tự nhiên là sự
A.sự phát triển và
sinh sản ưu thế của những kiểu gen thích nghi hơn. B.hình thành nên loài mới.
C. sự sống sót của những cá
thể thích nghi hơn. D.sự
phát triển ưu thế của những kiểu hình thích nghi hơn.
43. Theo thuyết tiến
hoá hiện đại, đơn vị tiến hoá cơ sở ở các loài giao phối là
A. cá thể. B. quần thể. C.
nòi. D.
loài.
44. Quần thể là đơn vị
tiến hoá cơ sở vì quần thể
A. là đơn vị tồn tại, sinh sản của loài
trong tự nhiên, đa hình về kiểu gen và kiểu hình, cấu trúc di truyền ổn định,
cách ly tương đối với các quần thể khác trong loài, có khả năng biến đổi vốn
gen dưới tác dụng của các nhân tố tiến hoá.
B. là đơn vị tồn tại, sinh sản của loài
trong tự nhiên, đa hình về kiểu gen và
kiểu hình.
C. có cấu trúc di truyền ổn định, cách ly
tương đối với các quần thể khác trong loài, có khả năng biến đổi vốn gen dưới
tác dụng của các nhân tố tiến hoá.
D. là đơn vị tồn tại, sinh sản của loài
trong tự nhiên, là hệ gen kín, không
trao đổi gen với các loài khác.
45. Quần thể giao phối
được coi là đơn vị sinh sản, đơn vị tồn tại của loài trong tự nhiên vì
A. đa hình về kiểu gen và kiểu hình. B. là hệ gen kín, không trao đổi gen với các loài
khác.
C. có cấu trúc di truyền ổn định, cách ly
tương đối với các quần thể khác trong loài, có khả năng biến đổi vốn gen dưới
tác dụng của các nhân tố tiến hoá.
D. có sự giao phối ngẫu nhiên và tự do trong
quần thể, phụ thuộc nhau về mặt sinh sản, hạn chế giao phối giữa các cá thể
thuộc các quần thể khác nhau trong loài
46. Cá thể không thể
là đơn vị tiến hoá vì
A. mỗi cá thể chỉ có một kiểu gen, khi kiểu
gen đó bị biến đổi, cá thể có thể bị chết hoặc mất khả năng sinh sản, đời sống
cá thể có giới hạn, còn quần thể thì tồn tại lâu dài.
B. đời sống cá thể có giới hạn, còn quần
thể thì tồn tại lâu dài C. cá thể không đa
hình về kiểu gen và kiểu hình.
D. cá thể có thể không xảy ra đột biến nên không tạo
nguồn nguyên liệu cho tiến hoá đa hình về kiểu gen và kiểu hình.
47. Ngẫu phối là nhân
tố
A. làm biến đổi tần số các
alen của quần thể. B.
thành phần kiểu gen của quần thể.
C. tạo nguồn nguyên liệu cho tiến hoá. D.
thay đổi vốn gen của quần thể.
48. Trong các nhân tố
tiến hoá sau, nhân tố làm biến đổi nhanh nhất tần số tương đối của các alen về
một gen nào đó là
A. quá trình chọn
lọc tự nhiên. B. quá trình đột biến. C. quá trình giao phối. D. các cơ chế cách li.
49. Trong quá trình
tiến hoá nhân tố làm thay đổi tần số alen của quần thể chậm nhất là
A. đột biến. B.giao phối. C. chọn lọc tự nhiên. D. các cơ chế cách
ly.
50. Mối quan hệ giữa
quá trình đột biến và quá trình giao phối đối với tiến hoá là
A. quá trình đột
biến tạo ra nguồn nguyên liệu sơ cấp còn quá trình giao phối tạo ra nguồn
nguyên liệu thứ cấp.
B. đa số đột biến là có hại,
quá trình giao phối trung hoà tính có hại của đột biến.
C. quá trình đột biến gây áp
lực không đáng kể đối với sự thay đổi tần số tương đối của các len, quá trình
giao phối sẽ tăng cường áp lực cho sự thay đổi đó.
D. quá trình đột biến làm cho
một gen phát sinh thành nhiều alen, quá trình giao phối làm thay đổi giá trị
thích nghi của một đột biến gen nào đó.
51.Trong quá trình
tiến hoá nhân tố làm thay đổi nhanh tần số alen của quần thể là
A. đột biến. B. di
nhập gen. C. chọn lọc tự
nhiên. D. các cơ
chế cách ly.
52. Điều không
đúng khi nhận xét: thuyết tiến hoá hiện đại đã hoàn chỉnh quan niệm của Đácuyn
về chọn lọc tự nhiên thể hiện ở chỗ
A. phân biệt được biến dị di truyền và biến dị không di truyền B. làm sáng tỏ nguyên nhân phát sinh biến dị
và cơ chế di truyền biến dị
C. đề cao vai trò
của chọn lọc tự nhiên trong quá trình hình thành loài mới; D. làm sáng tỏ bản
chất của chọn lọc tự nhiên.
53. Vai trò chủ yếu
của chọn lọc tự nhiên trong tiến hoá nhỏ là
A. phân hoá khả năng sống sót
của các cá thể có giá trị thích nghi khác nhau.
B. phân hoá khả năng
sinh sản của những kiểu gen khác nhau trong quần thể.
C. quy định chiều hướng biến
đổi thành phần kiểu gen của quần thể. D.
quy định nhịp điệu biến đổi vốn gen của quần thể.
54. Điều
khẳng định nào dưới đây về chọn lọc tự nhiên (CLTN) là đúng hơn cả?
A. CLTN tạo nên các đặc điểm giúp sinh vật thích
nghi với môi trường. B. CLTN trực tiếp làm thay đổi tần số alen của
quần thể.
C. CLTN làm thay đổi giá trị thích ứng của kiểu
gen. D. CLTN sàng lọc những biến dị có lợi, đào thải các biến dị có
hại.
55. Theo Di truyền học hiện đại vai trò chủ yếu của chọn
lọc cá thể là
A. hình thành
những đặc điểm thích nghi tương quan giữa các cá thể. B. làm tăng tỉ lệ những cá thể thích nghi nhất trong
quần thể.
C. làm tăng tỉ lệ
những kiểu gen thích nghi nhất trong nội bộ loài. D. làm tăng số lượng loài giữa các quần xã.
56. Theo Di truyền học hiện đại vai trò chủ yếu của chọn
lọc quần thể là
A. hình
thành những đặc điểm thích nghi tương quan giữa các cá thể. B. làm tăng tỉ lệ kiểu hình thích
nghi nhất trong quần thể.
C. làm tăng tỉ lệ
những kiểu gen thích nghi nhất trong nội bộ loài. D. làm tăng số lượng loài giữa các quần xã.
57. Ở sinh vật lưỡng
bội các alen trội bị tác động của chọn lọc tự nhiên nhanh hơn các alen lặn vì
A. alen trội phổ biến ở thể
đồng hợp. B.
các alen lặn tần số đáng kể.
C. các alen lặn ít ở trạng
thái dị hợp. D.
alen trội dù ở trạng thái đồng hợp hay dị hợp đều biểu
hiện ra kiểu hình.
58. Trong các nhân tố tiến hoá sau, nhân tố có thể làm
biến đổi tần số alen của quần thể một cách nhanh chóng, đặc biệt khi kích thước
quần thể nhỏ bị giảm đột ngột là
A. đột biến. B. di nhập gen. C. các
yếu tố ngẫu nhiên. D.
giao phối không ngẫu nhiên.
59. Trong tiến hoá,
không chỉ có các alen có lợi được giữ lại mà nhiều khi các alen trung tính, hoặc có hại ở một mức độ
nào đó vẫn được duy trì trong quần thể bởi
A. quá trình giao phối. B.
di nhập gen. C.
chọn lọc tự nhiên. D. các yếu tố ngẫu nhiên.
60. Phát biểu không đúng khi
nhận xét: chọn lọc tự nhiên làm thay đổi nhanh hay chậm tần số alen phụ thuộc
vào
A. sức chống chịu của cá
thể mang alen đó. B. alen chịu
sự tác động của chọn lọc tự nhiên là trội hay là lặn.
C. quần thể sinh vật là lưỡng bội hay
đơn bội. D.
tốc độ sinh sản nhanh hay chậm của quần thể.
61. Trong tiến hoá, chọn lọc tự nhiên được xem là nhân tố tiến hoá cơ bản nhất
vì
A. tăng cường sự phân hoá kiểu gen
trong quần thể gốc. B.
diễn ra với nhiều hình thức khác nhau.
C. đảm bảo sự
sống sót của những cá thể thích nghi nhất. D. định hướng quá trình tích luỹ biến dị, quy định nhịp độ biến đổi KG của
quần thể.
62. Theo quan niệm hiện đại,
nhân tố qui định nhịp điệu biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể, định
hướng quá trình tiến hoá là
A. quá trình chọn lọc tự nhiên. B.
quá trình đột biến. C. quá trình giao phối. D. các cơ chế cách li.
63. Điều không đúng khi nói về mối quan
hệ hữu cơ của 3 nhân tố biến dị, di
truyền và chọn lọc tự nhiên trong quá trình hình thành các đặc điểm thích nghi
ở sinh vật
A. Biến dị, di truyền là 2 mặt đối lập nhưng mang
tính đồng nhất và tồn tại trong cơ thể sinh vật.
B. Biến dị, di truyền liên quan chặt chẽ với điều
kiện sống đã hình thành đặc điểm thích nghi cho sinh vật.
C. Biến dị, di truyền là 2 mặt đối lập
nhưng gắn bó với nhau thông qua quá trình sinh sản là cơ sở hình thành các đặc
điểm thích nghi.
D. Chọn lọc tự nhiên trên cơ sở tính biến dị và
tính di truyền là nhân tố chính trong quá trình hình thành các đặc điểm thích
nghi.
64. Điều kiện cần thiết để
các nhóm cá thể đã phân hoá tích luỹ các đột biến theo hướng khác nhau là sự
cách li
A. địa lí. B.
sinh thái. C. sinh sản. D.
di truyền.
65. Theo quan niệm hiện đại,
nhân tố qui định nhịp điệu biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể, định
hướng quá trình tiến hoá là
A. quá trình chọn lọc tự nhiên. B.
quá trình đột biến. C. quá trình
giao phối. D. các cơ chế cách li.
66. Theo Di truyền học hiện đại nhân tố chủ yếu chi phối sự hình thành đặc
điểm thích nghi trên cơ thể sinh vật là đột biến,
A. và chọn lọc tự nhiên. B. giao phối và CLTN C. CLTN, cách ly. D.
CLTN, cách ly và phân ly tính trạng.
67. Phát biểu không đúng về quá trình hình thành các
đặc điểm thích nghi theo thuyết tiến hoá hiện đại là
A. quá trình đột biến làm cho một gen biến đổi
thành nhiều alen, đột biến phát sinh vô hướng, không tương ứng với ngoại cảnh.
B. quá trình giao phối tạo ra những tổ hợp alen
mới, trong đó có những tổ hợp có tiềm năng thích nghi với những điều kiện mới.
C. quá trình chọn lọc tự nhiên đào thải các kiểu
gen bất lợi, tăng tần số tương đối của các alen và các tổ hợp gen thích nghi.
D. các cơ chế cách ly đã củng cố các đặc
điểm mới được hình thành vốn có lợi trở thành các đặc điểm thích nghi.
68. Khi dùng một loại thuốc
trừ sâu mới, dù với liều lượng cao cũng không hy vọng tiêu diệt được toàn bộ số
sâu bọ cùng một lúc vì
A. quần thể giao phối đa hình về kiểu
gen. B. thuốc sẽ tác động làm phát sinh những đột
biến có khả năng thích ứng cao.
C. ở sinh vật có cơ chế tự điều chỉnh phù hợp với
điều kiện mới. D. khi đó quá
trình CLTN diễn ra theo một hướng.
69. Dạng cách ly quan trọng
nhất để phân biệt hai loài là cách ly
A. sinh thái. B.
khoảng cách. C. di truyền. D.
sinh sản.
70. Đối với vi khuẩn, tiêu
chuẩn có ý nghĩa hàng đầu để phân biệt hai loài thân thuộc là
A. tiêu chuẩn hoá sinh. B.
tiêu chuẩn sinh lí. C. tiêu chuẩn sinh thái. D.
tiêu chuẩn di truyền.
71. Quần đảo là nơi lý tưởng
cho quá trình hình thành loài mới vì
A. các đảo cách xa nhau nên
các sinh vật giữa các đảo không trao đổi vốn gen cho nhau. B. rất
dễ xảy ra hiện tượng du nhập gen.
C. giữa các đảo có
sự cách li địa lý tương đối và khoảng cách giữa các đảo lại không quá lớn. D. chịu ảnh hướng rất lớn của
các yếu tố ngẫu nhiên.
72. Hình thành loài bằng con
đường địa lý là phương thức thường gặp ở
A. thực vật và động vật. B. thực vật và động vật ít di động. C. chỉ có ở thực vật bậc cao. D. chỉ có ở động vật bậc cao.
73. Nguyên nhân trực tiếp
gây ra những biến đổi tương ứng trên cơ thể sinh vật để hình thành loài bằng
con đường địa lý là
A. môi trường sống khác xa nhau đã gây ra những
biến đổi khác nhau. B.
những điều kiện cách ly địa lý.
C. nhân tố chọn lọc những
kiểu gen thích nghi. D.
du nhập gen từ những quần thể khác.
74. Hình thành loài bằng con
đường sinh thái là phương thức thường gặp ở
A. thực vật và động vật ít di động xa. B. động vật bậc cao và vi sinh vật.
C. vi sinh vật và thực vật. D. thực vật và động vật bậc cao.
75. Loài cỏ Spartina được
hình thành bằng con đường
A. lai xa và đa bội hoá. B.
tự đa bội hoá. C. địa lí. D. sinh thái.
76. Lai xa và đa bội hoá là
con đường hình thành loài phổ biến ở thực vật, rất ít gặp ở động vật vì ở động
vật
A. cơ chế cách li sinh sản giữa 2 loài
rất phức tạp. B.
cơ chế xác định giới tính rất phức tạp.
C. có khả năng di chuyển. D. có hệ thống phản xạ sinh dục
phức tạp.
77. Nguyên nhân chính làm
cho đa số các cơ thể lai xa chỉ có thể sinh sản sinh dưỡng là
A. không có sự tương hợp về cấu tạo cơ quan sinh
sản với các cá thể cùng loài.
B. bộ nhiễm sắc thể của bố và mẹ trong
các con lai khác nhau về số lượng, hình dạng, kích thước, cấu trúc.
C. có sự cách ly hình thái với các cá thể cùng
loài. D.
cơ quan sinh sản thường bị thoái hoá.
78. Đột biến NST nhanh chóng
dẫn đến hinh thành loài mới là đột biến
A. đa bội, chuyển đoạn NST, đảo đoạn
NST. B. đảo đoạn NST, chuyển đoạn NST.
C.
đảo đoạn NST ,đ lặp đoạn NST. D.
đa bội, chuyển đoạn NST.
79. Trong các con đường hình thành loài sau, con đường hình thành loài nhanh
nhất và ít phổ biến là bằng con đường
A.địa lý. B. sinh thái. C.
lai xa và đa bội hoá. D.
đột
biến lớn.
80. Chiều hướng tiến hoá cơ bản nhất của sinh giới là
A. ngày càng đa dạng, phong phú. B. tổ chức ngày càng cao. C. thích nghi ngày càng hợp lý. D. cả B và C.
81. Dấu hiệu chủ yếu của
quá trình tiến hoá sinh học là
A. phân hoá ngày càng đa dạng. B.
tổ chức cơ thể ngày càng phức tạp.
C. thích nghi ngày càng hợp lý. D.
phương thức
sinh sản ngày càng hoàn thiện.
82. Ngày nay vẫn tồn tại
song song nhóm sinh vật có tổ chức thấp bên cạnh các nhóm sinh vật có tổ chức
cao vì
A.nhịp điệu tiến hoá không đều giữa các nhóm. B.nguồn
thức ăn cho các nhóm có tổ chức thấp rất phong phú.
C.tổ chức cơ thể có thể đơn giản hay
phức tạp nếu thích nghi với hoàn cảnh sống đều được tồn tại.
D.cường độ chọn lọc tự nhiên là không giống nhau
trong hoàn cảnh sống của mỗi nhóm.
CHƯƠNG III. SỰ PHÁT SINH VÀ PHÁT TRIỂN
SỰ SỐNG TRÊN TRÁI ĐẤT
1. Những nguyên tố phổ biến
nhất trong cơ thể sống là
A. C, H, O, P. B. C, H, O, N, P. C. C, H, O,
P, Mg. D. C, H, O, N, P. S.
2. Theo quan điểm
hiện đại, cơ sở vật chất chủ yếu của sự sống là
A. axit nuclêic và
prôtêin. B. cacbohyđrat và
prôtêin. C. lipit và gluxit. D.
axit nuclêic và lipit.
3. Theo quan điểm hiện
đại, axit nuclêic được coi là cơ sở vật chất chủ yếu của sự sống vì
A. có vai trò quan
trọng trong sinh sản ở cấp độ phân tử. B. có vai trò
quan trọng trong di truyền.
C. có vai trò quan trọng trong sinh sản
và di truyền D. là thành
phần chủ yếu cấu tạo nên nhiễm sắc thể.
4. Theo quan điểm hiện đại,
prôtêin được coi là cơ sở vật chất chủ yếu của
sự sống vì
A. có vai trò quan trọng trong sinh
sản. B. có vai trò quan trọng
trong di truyền. D. là thành phần
chủ yếu cấu tạo nên NST
D. có vai trò quan trọng trong hoạt động điều hoà, xúc tác, cấu tạo nên các
enzim và hooc môn.
5. Vật chất hữu cơ khác vật chất vô cơ
là
A. đa dạng, đặc thù, phức tạp và có kích
thước lớn. B. đa dạng,
phức tạp và có kích thước lớn.
C.
đa dạng và có kích thước lớn D.
đa dạng, đặc thù và có kích thước lớn.
6. Trong các dấu hiệu của sự sống dấu hiệu độc đáo chỉ có ở cơ thể sống là
A. trao đổi chất với môi trường. B.
sinh trưởng cảm ứng và vận động.
C. trao đổi chất, sinh trưởng và vận
động. D. trao đổi
chất theo phương thức đồng hóa, dị hoá và sinh sản.
7. Phát biểu nào dưới đây là không
đúng về những dấu hiệu cơ bản của sự sống
A. Sự thường xuyên tự đổi mới thông
qua quá trình trao đổi chất và năng lượng với môi trường từ đó có hiện tượng
sinh trưởng, cảm ứng do đó các hệ thống sống là những hệ mở.
B. Tự sao chép của ADN là cơ sở phân
tử của sự di truyền và sinh sản. ADN có khả năng tích luỹ thông tin di truyền.
C. Tự điều chỉnh là khả năng tự động
duy trì và giữ vững sự ổn định về thành phần và tính chất.
D. ADN có khả năng sao chép đúng mẫu của
nó, do đó cấu trúc ADN luôn được duy trì, đặc trưng và ổn định qua các thế hệ.
8. Tiến hoá hoá học là quá
trình
A. hình thành các hạt côaxecva. B.
xuất hiện cơ chế tự sao. C. xuất hiện các enzim.
D. tổng hợp các chất hữu cơ từ các chất
vô cơ theo phương thức hoá học.
9. Trong khí quyển nguyên
thuỷ có các hợp chất
A. hơi nước, các khí cacbônic, amôniac,
nitơ. B. saccarrit, các khí
cacbônic, amôniac, nitơ.
C. hyđrôcacbon, hơi nước, các khí cacbônic,
amôniac. D. saccarrit, hyđrôcacbon,
hơi nước, các khí cacbônic.
10. Trong giai đoạn tiến hoá
hoá học các hợp chất hữu cơ đơn giản và phức tạp được hình thành nhờ
A. các nguồn năng lượng tự nhiên. B.
các enzym
tổng hợp.
C. sự phức tạp hoá các hợp chất hữu cơ. D. sự
đông tụ của các chất tan trong đại dương nguyên thuỷ.
11. Trong giai đoạn tiến hoá
hoá học đã có sự
A. tổng hợp các chất hữu cơ từ các chất
vô cơ theo phương thức hoá học. B tạo thành các côaxecva
theo phương thức hóa học.
C. hình thành mầm mống những cơ thể đầu tiên theo
phương thức hoá học. D. xuất hiện
các enzim theo phương thức hoá học.
12. Hợp chất hữu cơ đơn giản
được hình thành được hình thành đầu tiên trên trái đất là
A. gluxit. B. cacbuahyđrrô. C.
axitnucleeic. D.
prôtêin.
13. Bước quan trọng để các dạng
sống sản sinh ra các dạng dạng giống mình là sự
A. xuất hiện cơ chế tự sao. B.
tạo thành các côaxecva. C. tạo thành lớp màng. D. xuất hiện các enzim.
14. Tiến hoá tiền sinh học
là quá trình
A. hình thành mầm mống của những cơ thể
đầu tiên. B. hình thành các
pôlipeptit từ các axitamin.
C. các đại phân tử hữu cơ. D.
xuất hiện các nuclêôtit và saccarit.
15. Sự sống đầu tiên xuất
hiện ở môi trường
A. khí quyển nguyên thuỷ. B.
trong lòng đất và được thoát ra bằng các trận phun trào núi lửa.
C. trong nước đại dương. D.
trên đất liền
16. Dấu hiệu đánh dấu sự bắt
đầu của giai đoạn tiến hoá sinh học là xuất hiện
A. quy luật chọn lọc tự nhiên. B.
các hạt côaxecva.
C. các hệ tương tác giữa các đại phân tử hữu cơ. D. các sinh vật đơn giản đầu tiên.
17. Nghiên cứu sinh vật hoá
thạch có ý nghĩa suy đoán
A. tuổi của các lớp đất chứa chúng. B.
lịch sử xuất hiện, phát triển và diệt vong của chúng.
C. lịch sử phát triển của quả đất D. diễn
biến khí hậu qua các thời đại.
18. Việc phân định các mốc
thời gian địa chất căn cứ vào
A.tuổi của các lớp đất chứa các hoá thạch. B. những biến đổi về địa chất, khí hậu, hoá thạch điển hình.
C. lớp đất đá và hoá thạch điển hình. D. sự
thay đổi khí hậu.
19. Trong đại Cổ sinh, cây
gỗ giống như các thực vật khác chiếm ưu thế đặc biệt trong suốt kỉ
A. Silua. B.
Đê vôn. C. Các bon. D.
Pecmi.
20. Trong các nhận xét sau,
nhận xét không đúng về sự giống nhau giữa người và thú là
A. có lông mao, tuyến sữa, bộ răng phân hoá, có
một số cơ quan lại tổ giống thú như có nhiều đôi vú, có đuôi...
B. đẻ con, có nhau thai, nuôi con bằng sữa. C. có
các cơ quan thoái hoá giống nhau.
D. giai đoạn phôi sớm ở người cũng có lông mao bao
phủ toàn thân, có đuôi, có vài ba đôi vú.
21. Những điểm giống nhau
giữa người và vượn người chứng tỏ người và vượn người
A. có quan hệ thân thuộc rất gần gũi. B. tiến hoá theo cùng một hướng.
C. tiến hoá theo hai hướng khác nhau. D. vượn người là tổ tiên của
loài người.
22. Dạng vượn người hoá thạch
cổ nhất là
A. Parapitec. B.
Prôpliôpitec. C. Đryôpitec. D.
Ôxtralôpitec.
23. Đặc điểm cơ bản phân biệt
người với động vật là
A. biết chế tạo và sử dụng công cụ lao
động theo những mục đích nhất định. B. đi bằng
hai chân, hai tay tự do, dáng đứng thẳng.
C. sọ não lớn hơn sọ mặt, não to, có nhiều khúc
cuộn và nếp nhăn. D. biết giữ lửa và dùng lửa để
nấu chín thức ăn.
24. Trong quá trình phát sinh
loài người, các nhân tố xã hội đóng vai trò chủ đạo từ giai đoạn
A. người tối cổ trở đi. B.
vượn người hoá thạch trở đi. C. người cổ trở đi. D. người hiện đại trở đi.
25. Loài người sẽ không
biến đổi thành một loài nào khác, vì loài người
A. có khả năng thích nghi với mọi điều
kiện sinh thái đa dạng, không phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên và cách li địa
lí.
B. đã biết chế tạo và sử dụng công cụ lao động theo
những mục đích nhất định.
C. có hệ thần kinh rất phát triển. D.
có hoạt động tư duy trừu tượng.
PHẦN VII. SINH THÁI HỌC
CHƯƠNG I. CƠ THỂ VÀ MÔI TRƯỜNG
1. Môi trường sống là nơi
sinh sống của sinh vật bao gồm tất cả các nhân tố sinh thái
A. vô sinh và hữu sinh ảnh
hưởng trực tiếp đến đời sống của SV. B. vô sinh và hữu sinh ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp đến
đời sống của SV.
C. hữu sinh ảnh hưởng trực tiếp đến đời sống của SV. D. hữu sinh ảnh hưởng trực
tiếp, hoặc gián tiếp đến đời sống của SV.
2. Có các loại môi trường
sống chủ yếu của sinh vật là môi trường
A.trong đất, môi trường trên cạn, môi trường dưới
nước. B.vô
sinh, môi trường trên cạn, môi trường dưới nước.
C.trong đất, môi trường trên
cạn, môi trường nước ngọt, nước mặn. D.trong đất, môi trường trên cạn, môi trường dưới nước, môi
trường SV.
3. Nhân tố sinh thái vô sinh bao gồm
A.tất cả các nhân tố vật lý hoá học của
môi trường xung quanh sinh vật.
B.đất, nước, không khí, độ ẩm, ánh
sáng , các nhân tố vật lý bao quanh sinh vật.
C.đất, nước, không khí, độ ẩm, ánh
sáng , các chất hoá học của môi trường xung quanh sinh vật.
D.đất, nước, không khí, độ ẩm, ánh
sáng, nhiệt độ của môi trường xung quanh sinh vật.
4. Nhân tố sinh thái hữu sinh bao gồm
A.thực vật, động vật và con người. B.
vi sinh vật, thực vật, động vật và con người.
C.vi sinh vật,
nấm, tảo, thực vật, động vật và con người. D.
thế giới hữu cơ của môi trường, là những mối quan hệ giữa
các SV với nhau.
5. Những yếu tố khi tác động đến sinh vật, ảnh hưởng của chúng không phụ thuộc
vào mật độ của quần thể bị tác động là
A. yếu tố hữu sinh. B. yếu tố vô sinh. C. các bệnh truyền
nhiễm. D. nước, không khí,
độ ẩm, ánh sáng.
6. Những yếu tố khi tác động đến sinh vật, ảnh hưởng của chúng thường phụ
thuộc vào mật độ của quần thể bị tác động là
A. yếu tố hữu sinh. B. yếu tố vô sinh. C.
các bệnh truyền nhiễm. D.
nước, không khí, độ ẩm, ánh sáng.
7. Đơn vị sinh thái bao gồm cả các nhân tố vô sinh là
A. quần thể. B. loài. C. quần xã. D. hệ sinh thái.
8. Giới hạn sinh thái là
A. khoảng xác định của nhân tố sinh
thái, ở đó loài có thể sống tồn tại và phát triển ổn định theo thời gian.
B. khoảng xác định ở đó loài
sống thuận lợi nhất, hoặc sống bình thường nhưng năng lượng bị hao tổn tối
thiểu.
C. khoảng chống chịu ở đó đời sống của loài ít bất
lợi. D. khoảng cực thuận, ở đó loài sống thuận lợi nhất.
9. Khoảng thuận lợi là
khoảng các nhân tố sinh thái
A.ở đó sinh vật sinh sản tốt nhất. B. ở mức phù hợp nhất để sinh vật thực hiện chức năng sống tốt
nhất.
C.giúp sinh vật chống chịu tốt nhất
với môi trường. D.ở đó sinh vật
sinh trưởng, phát triển tốt nhất.
10. Nhiệt độ cực thuận cho các chức năng sống đối với cá rô phi ở Việt nam là
A. 200C. B. 250C. C. 300C. D. 350C.
11. Khoảng giới hạn sinh thái cho cá rô phi ở Việt nam là
A. 20C- 420C. B. 100C- 420C. C. 50C- 400C. D. 5,60C-
420C.
12. Khoảng giới hạn sinh thái cho cá chép ở Việt nam là
A. 20C- 420C. 20C- 440C. 50C- 400C. 50C-
420C.
13. Những loài có giới hạn sinh thái rộng đối với nhiều yếu tố sinh thái chúng
có vùng phân bố
A. hạn chế. B. rộng. C. vừa phải. D.
hẹp.
14. Những loài có giới hạn sinh thái hẹp đối với nhiều yếu tố sinh thái chúng
có vùng phân bố
A. hạn chế. B. rộng. C.
vừa phải. D. hẹp.
15. Những loài có giới hạn sinh thái rộng đối với một số yếu tố này nhưng hẹp
đối với một số yếu tố khác chúng có vùng phân bố
A. hạn chế. B. rộng. C.
vừa phải. D.
hẹp.
16. Quy luật giới hạn sinh thái là đối với mỗi loài sinh vật tác động của nhân
tố sinh thái nằm trong
A. một khoảng xác định gồm giới hạn dưới
và giới hạn trên. B. một giới hạn xác định giúp sinh vật tồn tại
được.
C. khoảng thuận lợi nhất cho sinh vật . D. một khoảng xác định,
từ giới hạn dưới qua điểm cực thuận đến giới hạn trên.
17. Quy luật giới hạn sinh thái có ý nghĩa
A. đối với sự phân bố của sinh vật
trên trái đất, ứng dụng trong việc di nhập vật nuôi.
B. ứng dụng trong việc di nhập, thuần hoá các
giống vật nuôi, cây trồng trong nông nghiệp.
C. đối với sự phân bố của sinh vật trên trái đất,
trong việc di nhập, thuần hoá các giống vật nuôi, cây trồng trong nông nghiệp.
D. đối với sự phân bố của sinh vật trên trái đất,
thuần hoá các giống vật nuôi.
18. Một đứa trẻ được ăn no, mặc ấm thường khoẻ mạnh hơn một đứa trẻ chỉ được
ăn no, điều đó thể hiện quy luật sinh thái
A.giới hạn sinh thái. B.
tác động qua lại giữa sinh vật với môi trường.
C.không đồng đều của các nhân tố sinh
thái. D. tổng hợp của
các nhân tố sinh thái.
19. Trên một cánh đồng cỏ
có sự thay đổi lần lượt: thỏ tăng " cỏ
giảm" thỏ giảm"cỏ
tăng" thỏ
tăng...điều đó thể hiện quy luật sinh thái
A.giới hạn sinh thái. B.
tác
động qua lại giữa sinh vật với MT.
C. không đồng đều của các nhân tố sinh
thái. D. tổng hợp của
các nhân tố sinh thái.
20. Loài thuỷ sinh vật rộng muối nhất sống ở
A. cửa sông. B. biển gần bờ. C.
xa bờ biển trên lớp nước mặt. D. biển sâu.
21. Nơi ở là
A. khu vực sinh sống của sinh vật. B.
nơi thường gặp của loài.
C. khoảng không gian sinh thái. D.
nơi có đầy đủ các yếu tố thuận lợi cho sự tồn tại của sinh vật
22. Ổ sinh thái là
A. khu vực sinh sống của sinh vật. B.
nơi thường gặp của loài.
C. khoảng không gian sinh thái có tất cả
các điều kiện quy định cho sự tồn tại, phát triển ổn định lâu dài của loài.
D. nơi có đầy đủ các yếu tố thuận lợi
cho sự tồn tại của sinh vật
23. Ánh sáng ảnh hưởng tới đời sống thực vật, làm
A. thay đổi đặc điểm hình thái, cấu tạo
giải phẫu, sinh lí của thực vật, hình thành các nhóm cây ưa sáng, ưa bóng.
B.tăng hoặc giảm sự quang hợp của cây.
C.thay đổi đặc điểm hình thái, sinh lí
của thực vật.
D.ảnh hưởng tới cấu tạo giải phẫu,
sinh sản của cây.
24. Ánh sáng ảnh hưởng tới đời sống động vật
A. hoạt động kiếm ăn, tạo điều kiện
cho động vật nhận biết các vật, định hướng di chuyển trong không gian.
B.đã ảnh hưởng tới hoạt động, khả năng
sinh trưởng, sinh sản. C.hoạt
động kiếm ăn, khả năng sinh trưởng, sinh sản.
D. ảnh hưởng tới hoạt động,
khả năng sinh trưởng, sinh sản, tạo điều kiện cho ĐV nhận biết các vật, định
hướng di chuyển trong không gian.
25. Nhịp sinh học là
A.sự thay đổi theo chu kỳ của SV trước
môi trường. B.khả năng phản ứng của
SV trước sự thay đổi nhất thời của môi trường.
C.khả năng phản ứng của SV trước sự
thay đổi mang tính chu kỳ của MT.
D. khả năng phản ứng của SV
một cách nhịp nhàng trước sự thay đổi theo chu kỳ của MT.
26. Ếch nhái, gấu ngủ đông là nhịp sinh học theo nhịp điệu
A.mùa. B. tuần trăng. C. thuỷ triều. D.ngày
đêm.
27. Hoạt động của muỗi và chim cú theo nhịp điệu
A.mùa. B.
tuần trăng. C.
thuỷ triều. D.
ngày
đêm.
28. Điều không đúng khi
nói về đặc điểm chung của các động vật sống trong đất và trong các hang động là
có sự
A. tiêu giảm hoạt động thị giác. B.
tiêu giảm hệ sắc tố.
C. tiêu giảm toàn bộ các
cơ quan cảm giác. D. thích nghi
với những điều kiện vô sinh ổn định.
29. Tín hiệu chính để điều khiển nhịp điệu sinh học ở động vật là
A. nhiệt độ. B. độ
ẩm. C. độ dài chiếu
sáng. D. trạng thái
sinh lí của động vật.
30. Tổng nhiệt hữu hiệu là
A. lượng nhiệt cần thiết cho sự phát
triển thuận lợi nhất ở sinh vật. B.
lượng nhiệt cần thiết cho sự phát triển ở thực vật.
C. hằng số nhiệt cần cho một chu kỳ phát
triển của động vật biến nhiệt. D. lượng
nhiệt cần thiết cho sinh trưởng của động vật.
31. Nhiệt độ ảnh hưởng tới động vật qua các đặc điểm
A.
sinh thái, hình thái, quá trình sinh lí, các hoạt động sống. B. hoạt động
kiếm ăn, hình thái, quá trình sinh lí.
C.sinh sản, hình thái, quá trình sinh
lí D.
sinh thái, sinh sản, hình thái, quá trình sinh lí.
32. Sinh vật biến nhiệt là sinh vật có nhiệt độ cơ thể
A. phụ thuộc vào nhiệt độ
môi trường. B.
tương đối ổn định.
C.luôn thay đổi. D.
ổn định và không phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường.
33. Sinh vật hằng nhiệt là sinh vật có nhiệt độ cơ thể
A.phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường. B.
tương đối ổn định.
C.luôn thay đổi. D.
ổn
định và không phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường.
34. Trong các nhóm động vật sau, nhóm thuộc động vật biến nhiệt là
A. cá sấu, ếch đồng, giun đất. B. thằn lằn bóng
đuôi dài, tắc kè, cá chép.
C. cá voi, cá heo, mèo, chim bồ câu D.
cá rô phi, tôm đồng, cá thu.
35. Loài chuột cát ở đài nguyên có thể chịu được nhiệt độ không khí dao động
từ – 500C đến + 300C, trong đó nhiệt độ thuận lợi từ O0C
đến 200C thể hiện quy luật sinh thái
A. giới hạn sinh thái. B.
tác động qua lại giữa sinh vật với môi trường.
C. không đồng đều của các nhân tố sinh
thái. D.
tổng hợp của các nhân tố sinh thái.
36. Nhiệt độ không khí tăng lên đến khoảng 40- 450C sẽ làm tăng các
quá trình trao đổi chất ở động vật biến nhiệt, nhưng lại kìm hãm sự di chuyển
của con vật điều đó thể hiện quy luật sinh thái
A.giới hạn sinh thái. B.tác
động qua lại giữa sinh vật với môi trường.
C. không đồng đều của các nhân tố sinh
thái. D.
tổng hợp của các nhân tố sinh thái.
37. Trong quan hệ giữa hai loài, đặc trưng của mối quan hệ cạnh tranh là
A. một loài sống bình thường, nhưng
gây hại cho loài khác sống chung với nó. B.
hai
loài đều kìm hãm sự phát triển của nhau.
C. một loài bị
hại thường có kích thước nhỏ, số lượng đông, một loài có lợi. D. một loài bị hại thường có kích thước lớn, số
lượng ít, một loài có lợi.
38. Trong quan hệ giữa hai loài, đặc trưng của mối quan
hệ vật ăn thịt- con mồi là
A. một loài sống
bình thường, nhưng gây hại cho loài khác sống chung với nó. B. hai loài đều kìm hãm sự phát triển của nhau.
C.
một loài bị hại thường có kích thước nhỏ, số lượng đông, một loài có lợi. D. một loài bị
hại thường có kích thước lớn, số lượng ít, một loài có lợi.
39. Trong quan hệ giữa hai loài, đặc trưng của mối quan
hệ vật chủ- vật ký sinh là
A. một loài sống
bình thường, nhưng gây hại cho loài khác sống chung với nó. B. hai loài đều kìm hãm sự phát triển của nhau.
C. một loài bị hại thường có kích thước nhỏ, số lượng đông, một loài có
lợi. D.
một loài bị hại thường có kích thước lớn, số lượng ít, một loài có lợi.
40. Phong lan và những cây gỗ làm vật bám là mối quan hệ
A. hợp tác đơn
giản. B. cộng sinh. C. hội sinh. D.
ức chế cảm nhiễm.
41. Chim nhỏ kiếm
mồi trên thân các loài thú móng guốc sống ở đồng cỏ là mối quan hệ
A. hợp tác đơn giản. B. cộng sinh. C. hội sinh. D.
ức chế cảm nhiễm.
42. Mối và động vật nguyên sinh thuộc mối quan hệ
A. hợp tác đơn
giản. B. cộng
sinh. C. hội
sinh. D.
ức chế cảm nhiễm.
CHƯƠNG II. QUẦN THỂ SINH VẬT
1. Những con voi trong vườn bách thú là
A.quần thể. B. tập hợp
cá thể voi. C. quần
xã. D. hệ
sinh thái.
2.Quần thể là một tập hợp cá thể
A.cùng loài, sống
trong 1 khoảng không gian xác định, có khả năng sinh sản tạo thế hệ mới.
B.khác loài, sống
trong 1 khoảng không gian xác định vào một thời điểm xác định.
C.cùng loài, cùng
sống trong 1 khoảng không gian xác định, vào một thời điểm xác định.
D.cùng loài, cùng
sống trong 1 khoảng không gian xác định, vào một thời điểm xác định, có khả
năng sinh sản tạo thế hệ mới.
3. Quan hệ giữa lúa với cỏ dại thuộc quan hệ
A.hợp tác. B.
cạnh tranh. C. hãm sinh. D.
hội sinh.
4. Quan hệ giữa động vật ăn cỏ với vi khuẩn phân rã xelulôzơ thuộc quan hệ
A. hợp tác. B. cạnh tranh. C. cộng sinh. D. hội sinh.
5. Quan hệ giữa nấm Penicinium với vi khuẩn thuộc quan hệ
A. hợp tác. B. cạnh tranh. C. hoi sinh. D. hội sinh.
6. Quan hệ giữa chim sáo với trâu thuộc quan hệ
A.hợp tác. B. cạnh tranh. C. hãm sinh. D. hội sinh.
7. Quan hệ giữa giun sán với người thuộc quan hệ
A. hợp tác. B. cạnh tranh. C. hãm sinh. D. kí sinh.
8. Ý nghĩa sinh thái của quan hệ cạnh tranh là ảnh hưởng đến số lượng, sự
phân bố
A. ổ sinh thái. B. tỉ lệ đực cái, tỉ lệ nhóm tuổi. C. ổ sinh thái, hình thái. D. hình thái, tỉ lệ
đực cái.
9. Các dấu hiệu đặc trưng cơ bản của quần thể là
A. cấu trúc giới tính, cấu
trúc tuổi, sự phân bố các thể, mật độ cá thể, sức sinh sản, sự tử vong, kiểu
tăng trưởng.
B.sự phân bố các thể, mật độ cá thể,
sức sinh sản, sự tử vong, kiểu tăng trưởng
C.cấu trúc giới tính, cấu trúc tuổi,
sự phân bố các thể, sức sinh sản, sự tử vong.
D. độ nhiều, sự phân bố các thể, mật
độ cá thể, sức sinh sản, sự tử vong, kiểu tăng trưởng.
10. Một quần thể với cấu trúc 3 nhóm tuổi: trước sinh sản, đang sinh sản và
sau sinh sản sẽ bị diệt vong khi mất đi nhóm
A. trước sinh sản. B.
đang sinh sản. C. trước sinh
sản và đang sinh sản. D. đang sinh
sản và sau sinh sản
11. Điều
không đúng khi kết luận
mật độ quần thể được coi là một trong những đặc tính cơ bản của quần thể là mật độ
có ảnh hưởng tới
A. mức độ sử dụng nguồn sống trong sinh cảnh và tác động của loài đó trong quần xã. B. mức độ lan truyền của vật kí
sinh.
C. tần số gặp nhau giữa các cá thể trong mùa sinh
sản. D. các
cá thể trưởng thành.
12. Mật độ cá thể trong quần thể là nhân tố điều chỉnh
A. cấu trúc tuổi của quần thể. B. kiểu phân bố cá thể của quần thể.
C. sức sinh sản và mức độ tử vong các cá thể trong
quần thể. D. mối quan hệ
giữa các cá thể trong quần thể.
13. Trạng thái cân bằng của quần thể là trạng
thái số lượng cá thể ổ định do
A. sức sinh sản giảm, sự tử vong giảm. B. sức sinh sản tăng, sự
tử vong giảm.
C. sức sinh sản giảm, sự tử vong tăng D. sự tương quan giữa tỉ lệ sinh và tỉ lệ tử
14. Yếu tố quan trọng nhất chi phối đến cơ
chế tự điều chỉnh số lượng của quần thể là
A. mức sinh sản. B. mức tử vong. C.
sức tăng trưởng của cá thể. D. nguồn thức ăn từ môi trường.
15. Những nguyên nhân làm cho kích thước của
quần thể thay đổi là
A.mức sinh sản. B.mức
tử vong. C. mức nhập cư
và xuất cư. D.
cả A, B và C.
16. Trong quá trình tiến hoá, các loài đều
hướng tới việc tăng mức sống sót bằng các cách, trừ
A.tăng tần số giao phối giữa cá thể đực và cái. B.chuyển từ kiểu thụ tinh ngoài sang thụ
tinh trong.
C.chăm sóc trứng và con non. D.
đẻ con và nuôi con bằng sữa.
17. Điều không đúng về cơ chế tham gia điều
chỉnh số lượng cá thể của quần thể là
A. sự thay đổi mức
sinh sản và tử vong dưới tác động của nhân tố vô sinh và hữu sinh C. sự điều chỉnh vật ăn thịt và vật ký sinh
B. sự cạnh tranh cùng loài và sự di cư của một bộ phận
hay cả quần thể D. tỉ lệ sinh tăng thì tỉ lệ tử giảm trong quần thể.
CHƯƠNG III. QUẦN XÃ SINH VẬT
1. Quần xã là
A. một tập hợp các sinh vật cùng loài,
cùng sống trong một khoảng không gian xác định.
B. một tập hợp các quần thể khác loài,
cùng sống trong một khoảng không gian xác định, gắn bó với nhau như một thể
thống nhất, thích nghi với môi trường sống.
C. một tập hợp các quần thể khác loài,
cùng sống trong một khu vực, vào một thời điểm nhất định.
D. một tập hợp các quần thể khác loài,
cùng sống trong một khoảng không gian xác định, vào một thời điểm nhất định.
2. Trong quần xã sinh vật đồng cỏ loài chiếm ưu thế là
A. cỏ bợ. B. trâu bò. C. sâu ăn
cỏ. D. bướm.
3. Loài ưu thế là loài có vai trò quan trọng trong quần xã do
A.số lượng cá thể nhiều. B.
sức sống mạnh, sinh khối lớn, hoạt động mạnh.
C.có khả năng tiêu diệt các loài khác. D.số lượng cá thể
nhiều, sinh khối lớn, hoạt động mạnh.
4. Các cây tràm ở rừng U minh là loài
A. ưu thế. B. đặc trưng. C. đặc biệt. D.có số lượng
nhiều.
5. Các đặc trưng cơ bản của quần xã là
A.thành phần loài, tỉ lệ nhóm tuổi,
mật độ. B.
độ phong phú, sự phân bố các sá thể trong quần xã.
C.thành phần
loài, sức sinh sản và sự tử vong. D.thành phần loài, sự phân bố các cá thể trong quần xã, quan hệ dinh dưỡng
của các nhóm loài.
6. Các quần xã sinh vật vùng nhiệt đới có
A. sự phân tầng thẳng đứng. B.đa dạng sinh học thấp. C. đa dạng sinh học cao. D. nhiều cây to
và động vật lớn.
7. Mức độ phong phú về số lượng loài trong quần xã thể hiện
A. độ nhiều. B. độ đa dạng. C. độ thường
gặp. D. sự phổ biến.
8. Nguyên nhân dẫn tới sự phân tầng trong quần xã
A. để tăng khả năng sử dụng nguồn
sống, do các loài có nhu cầu ánh sáng khác nhau.
B. để tiết kiệm diện tích, do các loài
có nhu cầu nhiệt độ khác nhau. C.
để giảm sự cạnh tranh nguồn sống, tiết kiệm diện tích.
D. do sự phân bố các nhân tố sinh thái
không giống nhau, đồng thời mỗi loài thích nghi với các điều kiện sống khác
nhau.
9. Nguyên nhân dẫn tới sự phân li ổ sinh thái của các loài trong quần xã là
A. mỗi loài ăn một loài thức ăn khác
nhau. B.
mỗi loài kiếm ăn ở vị trí khác nhau.
C. mỗi loài kiếm ăn vào một thời điểm
khác nhau trong ngày. D.
tất
cả các khả năng trên.
10. Trong cùng một thuỷ vực, ngưòi ta thường nuôi ghép các loài cá mè trắng,
mè hoa, trắm cỏ, trắm đen, rô phi, cá chép để
A. thu được nhiều sản phẩm có giá trị
khác nhau. B.
tận
dụng tối đa nguồn thức ăn có trong ao.
C. thoả mãn nhu cầu thị hiếu khác nhau
của người tiêu thụ. D. tăng tính đa
dạng sinh học trong ao.
11. Sự phân bố của một loài trong quần xã
thường phụ thuộc chủ yếu vào yếu tố
A. diện tích của quần xã. B.
thay đổi do hoạt động của con người.
C. thay đổi do các quá trình tự nhiên. D. nhu cầu về nguồn sống.
12. Quan hệ dinh dưỡng trong quần xã cho biết
A. mức độ gần gũi giữa các cá thể trong quần xã. B. con đường trao đổi vật chất và năng luợng
trong quần xã.
C. nguồn thức ăn của các sinh vật tiêu thụ. D. mức độ tiêu thụ các chất hữu cơ
của các sinh vật.
13. Hiện tượng số lượng cá thể của quần thể
này bị số lượng cá thể của quần thể khác kìm hãm là hiện tượng
A. cạnh tranh giữa các loài. B.
cạnh tranh cùng loài. C. khống chế sinh học. D.đấu
tranh sinh tồn.
14. Hiện tượng khống chế sinh học có thể xảy
ra giữa các quần thể
A.cá rô phi và cá chép. B.
chim sâu và sâu đo. C. ếch đồng và chim sẻ. D. tôm và tép.
15. Hiện tượng khống chế sinh học đã
A. làm cho một loài bị tiêu diệt. B.làm
cho quần xã chậm phát triển.
C. đảm bảo cân bằng sinh thái trong quần xã. D. mất cân bằng trong quần xã.
16. Các quần xã sinh vật vùng lạnh hoạt động
theo chu kỳ
A.năm. B.
ngày đêm. C.
mùa. D. nhiều năm.
17. Các quần xã sinh vật vùng nhiệt đới hoạt
động theo chu kỳ
A. năm. B. ngày đêm. C. mùa. D.
nhiều năm.
18. Lưới thức ăn là
A.nhiều chuỗi thức ăn. B.
gồm nhiều loài sinh vật có quan hệ dinh dưỡng với nhau.
C. gồm nhiều chuỗi thức ăn có nhiều mắt xích chung.
D. gồm nhiều loài sinh vật trong đó có sinh vật sản xuất, sinh vật
tiêu thụ và sinh vật phân giải.
19. Chuỗi và lưới thức ăn biểu thị mối quan
hệ
A.giữa thực vật với động vật. B.
dinh dưỡng.
C.động vật ăn thịt và con mồi. D.
giữa sinh vật sản xuất với sinh vật tiêu thụ và sinh vật phân giải.
20. Chuỗi thức ăn của hệ sinh thái dưới nước
thường dài hơn hệ sinh thái trên cạn vì
A. hệ sinh thái dưới nước có độ đa dạng cao hơn. B. môi trường nước không
bị ánh nắng mặt trời đốt nóng.
C.môi trường nước có nhiệt độ ổn định. D. môi trường nước giàu chất
dinh dưỡng hơn môi trường trên cạn.
21. Trong hệ sinh thái nếu sinh khối của thực vật ở các chuỗi là bằng
nhau, trong số các chuỗi thức ăn sau chuỗi thức ăn cung cấp năng lượng cao nhất
cho con người là
A. thực vật " thỏ " người. B.
thực vật " người.
C.
thực vật " động vật phù du" cá " người. D.
thực vật " cá " vịt " trứng vịt " người.
22. Trong hệ sinh thái lưới thức ăn thể hiện
mối quan hệ
A. động vật ăn thịt và con mồi. B.
giữa sinh vật sản xuất với sinh vật tiêu thụ và sinh vật phân giải.
C.giữa thực vật với động vật. D.
dinh dưỡng và sự chuyển hoá năng lượng.
23. Trong chuỗi thức ăn cỏ " cá " vịt " trứng vịt " người thì một loài động vật bất kỳ có thể
được xem là
A. sinh vật tiêu thụ. B.
sinh vật dị dưỡng. C.
sinh vật phân huỷ. D. bậc dinh dưỡng.
24. Trong một chuỗi thức ăn, năng lượng của
sinh vật ở mắt xích phía sau chỉ bằng một phần nhỏ năng lượng của sinh vật ở
mắt xích trước đó. Hiện tượng này thể hiện qui luật
A. chi phối giữa các sinh vật. B.
tác động qua lại giữa sinh vật với sinh vật.
C.hình tháp sinh thái. D.
tổng hợp của các nhân tố sinh
thái.
25. Nguyên nhân quyết định sự phân bố sinh
khối của các bậc dinh dưỡng trong một hệ sinh thái theo dạng hình tháp do
A. sinh vật thuộc mắt xích phía trước là thức ăn của sinh vật
thuộc mắt xích phía sau nên số lượng luôn phải lớn hơn.
B. sinh vật thuộc mắt xích càng xa vị trí của sinh vật sản xuất có
sinh khối trung bình càng nhỏ.
C. sinh vật thuộc
mắt xích phía sau phải sử dụng sinh vật thuộc mắt xích phía trước làm thức ăn,
nên sinh khối của sinh vật dùng làm thức ăn phải lớn hơn nhiều lần. D. năng lượng qua mỗi bậc dinh dưỡng
thường bị hao hụt dần.
26. Tháp sinh thái số lượng có dạng lộn ngược được đặc trưng cho mối
quan hệ
A. vật chủ- kí
sinh. B. con mồi-
vật dữ. C. cỏ- động vật ăn cỏ. D. tảo đơn bào, giáp xác, cá
trích.
27. Tháp sinh thái dùng mô tả số lượng cá thể, sinh khối,
hoặc năng lượng ở các bậc dinh dưỡng khác nhau trong hệ sinh thái. Thường các
giá trị ở bậc dinh dưỡng cao nhỏ hơn so với bậc dinh dưỡng đứng trước nó. Có
trường hợp tháp lộn ngược, điều không
đúng về các điều kiện dẫn tới tháp lộn ngược là tháp
A. sinh khối, trong đó
vật tiêu thụ có chu kì sống rất ngắn so với vật sản xuất;
B. số lượng, trong đó
khối lượng cơ thể của sinh vật sản xuất lớn hơn vài bậc so với khối lượng cơ
thể của sinh vật tiêu thụ;
C.
số lượng, trong đó ở SVTT bậc 1 có một loài đông đúc chếm ưu thế D. sinh
khối, trong đó SVSX có chu kỳ sống rất ngắn so với SVTT.
28. Hệ sinh thái bền vững nhất khi
A. sự chênh lệch về sinh
khối giữa các bậc dinh dưỡng lớn nhất. B.
sự chênh lệch về sinh khối giữa các bậc dinh dưỡng tương đối lớn.
C. nguồn dinh dưỡng giữa các bậc chênh lệch nhau ít nhất. D. nguồn dinh dưỡng giữa các bậc chênh
lệch nhau tương đối ít .
29. Hệ sinh thái kém bền vững nhất khi
A. sự chênh lệch về sinh
khối giữa các bậc dinh dưỡng lớn nhất. B.
sự chênh lệch về sinh khối giữa các bậc dinh dưỡng tương đối lớn.
C. nguồn dinh dưỡng giữa các bậc chênh lệch
nhau ít nhất. D. nguồn dinh dưỡng giữa
các bậc chênh lệch nhau tương đối ít
30.Thành phần cấu trúc hệ
sinh thái tự nhiên khác hệ sinh thái nhân tạo
A. thành phần loài phong phú, số lợng cá thể
nhiều... B. kích thước cá
thể đa dạng, các cá thể có tuổi khác nhau....
C. có đủ
sinh vật sản xuất, tiêu thụ và phân giải, phân bố không gian nhiều tầng... D. cả A, B, C.
31. Từ một rừng lim sau một thời gian biến đổi thành rừng
sau sau là diễn thế
A. nguyên sinh. B. thứ sinh. C. liên
tục. D.
phân huỷ.
CHƯƠNG IV. HỆ SINH THÁI, SINH QUYỂN VÀ
SINH THÁI HỌC VỚI QUẢN LÝ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN
1. Trong một môi trường sống xác định bao gồm tảo lục, vi sinh vật
phân huỷ đó là
A.
quần thể sinh vật. B.
quần xã sinh vật. C.
hệ sinh thái. D. nhóm sinh vật khác loài.
2. Ý kiến không đúng khi cho rằng năng lượng chuyển từ bậc dinh dưỡng
thấp lên bậc dinh dưỡng cao liền kề của chuỗi thức ăn trong hệ sinh thái bị mất
đi trung bình tới 90% do
A. một phần không được sinh vật sử dụng. B. một phần do sinh vật thải ra dưới dạng trao đổi chất, chất bài
tiết.
C. một phần bị tiêu hao dưới dạng hô hấp của sinh vật.
D. phần lớn năng
lượng bức xạ khi vào hệ sinh thái bị phản xạ trở lại môi trường.
3. Yếu tố có khuynh hướng là yếu tố quan trọng nhất điều khiển năng suất
sơ cấp trong đại dương là
A.
nhiệt độ. B. ôxy
hoà tan. C. các chất dinh dưỡng. D.
sự bức xạ mặt trời.
4. Sự giàu dinh dưỡng của các hồ thường làm giảm hàm lượng ôxy tới mức
nguy hiểm. Nguyên nhân chủ yếu của sự khử ôxy tới quá mức này do sự tiêu dùng
A.
ôxy của các quần thể cá, tôm. B.
ôxy của các quần thể thực vật.
C. ôxy của các sinh vật phân huỷ. D. sự ôxy
hoá của các chất mùn bã.
5. Điều không đúng về sự khác nhau trong chu trình dinh dưỡng của hệ sinh
thái tự nhiên với hệ sinh thái nhân tạo là
A.
lưới thức ăn phức tạp. B. tháp sinh thái có hình đáy rộng.
C. tháp sinh thái có hình đáy hẹp. D. tất cả thức ăn cho sinh vật đều được cung cấp bên
trong hệ sinh thái.
6. Hệ sinh thái tự nhiên khác hệ sinh thái nhân tạo ở
A. thành phần cấu trúc, chu trình dinh dưỡng, chuyển hoá năng lượng.
B.
thành phần cấu trúc, chu trình dinh dưỡng C.
chu trình dinh dưỡng, chuyển hoá năng lượng.
D. thành phần cấu trúc, chuyển hoá năng lượng.
7. Chu trình cacbon trong sinh quyển
A.
liên quan tới các yếu tố vô sinh của hệ sinh thái. B.gắn liền với toàn bộ vật chất trong hệ sinh
thái.
C.là quá trình tái sinh một phần vật chất của hệ sinh thái. D.là
quá trình tái sinh một phần năng lượng của hệ sinh thái.
……………………………………….
No comments:
Post a Comment
Cảm ơn các bạn đã ghé thăm website. Rất vui nếu các bạn thường xuyên truy cập, chia sẻ và comment. Cảm ơn các bạn nhiều!