Tải tài liệu
Tại đây
Bài 1:Một
đoan AND dài 0,51 micromet .Ở mạch 1 có tỷ lệ
A : T :G:X =1:2:3:4.Tính :
a,Số Nucleotit(Nu) từng loại
của gen.
b,Số liên kết hóa trị giữa
các Nu trong đoạn đó.
c,Số liên kết Hidro.
Bài 2:Một
đoạn gen (ADN sợi kép)có chứa 2398 liên kết hóa trị giữa các Nu,Số lượng
A=2G.Gen bị đột biến thêm 1 đoạn gồm 40 Nu loại Adenin và chứa 230 liên kết
Hidro.Sau đột biến số lượng mỗi loại Nu là:
a,G=X=250,A=T=440. b.G=X=445,A=T=840.
c,G=X=450,A=T=840, d,
G=X=255,A=T=440.
Bài 3:Một gen dài 4080 A, có số Nu loại
A bằng 1,5 lần số Nu loại G.Do đột biến mất đoạn trong gen còn lại 640 Nu loại
A và 2240 liên kết Hidro.Số Nu loại G bị mất do đột biến là:
a. 160 b.200 c.120 d.320.
Bài 4: Một
gen sợi kép có 3800 Nu, Số lượng Nu loại A là 450. Số liên kết Hidro trong gen
này là:
a.4700 b.1095 c.5250 d.8050.
Bài 5: Một
đoạn AND có tổng 3000 Nu và 3900 liên kết Hidro.Đoạn AND này:
a.Dài 4080 A b,Có 300 chu kì xoắn
c.Có 600 A d.Có 6000 liên kết
photphodieste.
Bài 6:Vật
chất di truyền của 1 chủng gây bệnh ở người là 1 phân tử axit Nucleic có tỉ lệ
các loại Nu gồm:22%A : 22 % T :27 % G:29 % X.Vật chất di truyền của chủng virut
này là:
a.ADN mạch kép b.ADN mạch đơn
c.ARN mạch kép d.ARN mạch đơn.
Bài 7:Gen có
chiều dài 5100A và Adenin chiếm 20 %.Gen này có:
a.3900 liên kết Hidro b.299 liên kết hóa trị
c.300 chu kì xoắn
d.300 mã di truyền.
Bài 8:Vật chất di truyền của 1 chủng vi
rút là 1 phân tử axit Nu có 4 loại đơn phân với tỉ lệ mỗi loại 24 %A :24% G :26
% X :26 %T
a.ADN mạch kép b.ADN mạch đơn
c.ARN mạch kép d.ARN mạch đơn.
Bài 9: Trong
thiên nhiên có bao nhiêu loại bộ ba chỉ chứa 2 loại Nu là A và X :
a.2 b.9 c.8 d.16
Bài 10: Một
`đoạn phân tử ADNcó 150 chu kì xoắn và Adenin chiếm 30% tổng số Nu.Tổng số liên
kết Hidro của đoạn AND này là:
a.3000 b.3100 c.3600 d.3900
Bài 11: Trình
tự các Nu trên đoạn mạch số 1 của gen là:
5 ATTTGGGXXXGAGGX 3
Đoạn AND này có
a.40 liên kết Hidro b.30 cặp Nu
c.Tỷ lệ A+G/T+X =8/7 d. 30 liên kết hóa trị.
Bài 12: Môt
gen ở sinh vật nhân thực có 3900 liên kết Hidro và G/A =3/2.Mạch 1 của gen có A
chiếm 15% ,G chiếm 35% số Nu của mạch.Mạch 2 có số Nu các loại A,T,G,X lần lượt
là:
a.375:225:375:225 b.525:375:225:375
c.225:375:525:300 d.375:525:225:375.
Bài 13: Một
gen dài 510 nm có 3600 liên kết Hidro.Gen này bị đột biến thêm 1 cặp Nu và tăng
thêm 3 liên kết Hidro so với gen bình thường.Số lượng Nu của gen mới được hình
thành sau đột biến là:
a.A=T=900,G=X=601
b.A=T=901, G=X=600
c.A=T=899, G=X=601
d.A=T=901, G=X=601.
Bài 14: ĐH 2007: Một gen có 4800 liên kết
Hidro và có tỷ lệ A/G=1/2bij đột biến thành alen mới có 4801 liên kết Hidro và
có khối lượng bằng 108.10000 đvC.Số Nu mỗi loại của gen sau đột biến là:
a.A=T=599,G=X=1201
b.A=T=601,G=X=1199
c. A=T= 598, G=X=1202
d . A=T= 600,G=X=1200
Bài 15: ĐH 2008: Một gen có 3000 liên
kết Hidro và số Nu loại G bằng 2 lần số Nu loại A.Một đột biến xảy ra làm chiều
dài của gen giảm đi 85 A.Biết rằng trong số Nu bị mất có 5 Nu loại X .Số Nu
loại A và G của gen sau đột biến là:
a.375 và 725 b.355 và 745 c.375 và 745 d.370 và 730.
Bài 16:ĐH 2011: Ở 1 loài thực vật ,xét
cặp gen Bb nằm trên nhiễm sắc thể thường ,mỗi alen đều có 1200 Nu .Alen B có
A=301, alen b có số lượng 4 loại Nu bằng nhau .Trong số các hợp tử thu được có
1 loại hợp tử chứa tổng số Nu loại G của a len nói trên bằng 1199.Kiểu gen của
hợp tử này là:
a.BBbb b,Bbbb c,BBb d,Bbb
Bài 17:ĐH 2011:Một gen ở sinh vật nhân
thực có 3900 liên kết Hidro và có 900 Nu loại G.Mạch 1 của gen có số Nu loại A
chiếm 30 % và số Nu loại G chiếm 10%tổng số Nu của mạch.Số Nu mỗi loại ở mạch 1
của gen này là:
a.A=450, T=150,G=750,X=150 b, A=750,
T=150,G=150,X=150
c. A=150, T=450,G=750,X=150 d, A=450, T=150,G=150,X=750
Bài 18: Một gen ở sinh vật nhân chuẩn có
3 đoạn intron.Hãy xác định số đoạn exon của gen đó biết rằng các intron không
phải là những đoạn đầu tiên và cuối cùng của mARN chưa trưởng thành.
a.2 b.3 c.4 d.5
Bài 19: Một đoạn phân tử protein có trình
tự phân bố các axit amin như sau
Tirozin –Phenin alanin-Lơ xin-Va lin-Ti rozin-Va lin.
Tìm số cách mã hóa có thể có trên phân tử mARN cho đoạn phân tử protein nói
trên. Biết rằng Phenin alanin được mã hóa bởi 2 bộ ba,Lơ xin ……4 bộ ba, Va lin
….3 bộ ba, Ti rozin….2 bộ ba.
a.222 b .244 c.226 d.288.
Bài 20: Một đoạn phân tử protein có trình
tự phân bố các axit amin như sau
Phenin alanin-Va lin-Prolin –
His tidin – His tidin.
Trong đó Phenin alanin và His
tidin được mã hóa bởi 2 bộ ba,
Va lin và Prolin được mã hóa bởi
4 bộ ba
Số cách mã hóa có thể có trên
phân tử mARN cho đoạn phân tử protein nói trên là:
a.14 b.16 c.64 d.128.
Bài 21:Vùng
mã hóa của 1 gen ở sinh vật nhân chuẩn được mở đầu bằng 1 đoạn e xôn và kết
thúc cũng bằng 1 đoạn e xôn .Tổng số đoạn của đoạn intron của vùng mã hóa là 5
.Số đoạn e xôn của gen đó là:
a.7 b.4 c.5 d.6
Bài 1:ĐH 2011:Gen
A ở sinh vật nhân sơ dài 408 nm và có số Nu loại T nhiều gấp 2 lần số Nu loại
G.Gen A bị đột biến điểm thành gen a .Alen a có 2798 liên kết Hidro .Số lượng
Nu từng loại của alen a là:
a, A=T=799,G=X=401.
b, A=T=800,G=X=399.
c, A=T=801,G=X=400.
d, A=T=799,G=X=400.
Bài 2: Một gen gồm 120 chu kì xoắn có
hiệu số % A với loại không bổ sung là 20 %.Trong mạch 1 có X=120, A=240.Tính
a.Số lượng, tỷ lệ từng loại
Nu trên từng mạch
b.Số liên kết Hidro,liên kết
hóa trị của gen.
c,Nếu gen đó nhân đôi liên
tiếp 4 lần môi trường nội bào cần cung cấp bao nhiêu Nu mỗi loại.d.Số liên kết
Hidro bị phá vỡ trong quá trình trên.
Bài 3:Một
phân tử AND của Ecoli có A=9000 Nu .Tỷ lệ A/G=2/3.Phân tử AND đó tái bản liên
tiếp 3 lần .Hãy xác định :
a.Số Nu mỗi loại cần cung cấp
cho quá trình tự sao.
225.ADN kết hợp lai.
Một
hợp tử của 1 loài chứa 2 gen đều dài 4080 Ao và có tỉ lệ từng loại
Nu giống nhau. Hai gen đó cùng nhân đôi liên tiếp một số đợt như nhau đã đòi
hỏi môi trường nội bào cung cấp 72 000 Nutrong đó có 20 % Xitozin..
A. Xác định số lần phân bào
nguyên phân của hợp tử.
B. B. Xác định số lượng từng
loại Nu của mỗi gen bằng bao nhiêu.
C. C. Nếu 2 gen đó làm thành 1
cặp gen tương phản trên 1 cặp NST thường thì kiểu gen có thể viết như thế nào?
D. . Nếu 2 gen đó nằm trên 1
cặp NST thường thì khả năng chúng sẽ cùng với các alen tạo ra những kiểu gen
viết như thế nào?. Biết rằng mỗi gen nói trên chỉ có 2 alen.
226. . ĐH -Cao Đẳng sư phạm
Tiền Giang 1996. – HSG 12- 2012
Một cặp gen dị hợp dài 5100 Ao nằm trên 1
cặp NST tương đồng . Gen trội nằm trên NST thứ nhất có 1200 Adenin, gen lặn nằm
trên NST thứ 2 có 1350 Ao.
A. Khi tế bào ở vào kì giữa trong lần phân chia thứ
nhất của phân bào giảm nhiễm( giảm phân) thì số lượng từng loại Nu của các gen
trong tế bào bằng bao nhiêu.
B. Khi tế bào kết thúc lần phân chia thứ nhất trong phân bào giảm nhiễm cho 2 tế bào
con thì số lượng từng loại Nu của các gen trong mỗi tế bào con bằng bao nhiêu.
C. Khi tế bào hoàn thành quá trình phân bào giảm
nhiễm thì số lượng từng loại Nu trong mỗi loại giao tử bình thường bằng bao
nhiêu.
227. Cao đẳng
sư phạm TPHCM. 1998. ADN kết hợp lai
Trên 1 cặp NST tương đồng có chứa 1 cặp gen dị hợp
Aa, mỗi a len đều dài 4080Ao . Gen A có 3120 liên kết Hidro, gen a
có 3240 liên kết Hidro.
A. Tính số Nu mỗi loại trong
mỗi gen.
B. Khi cho cá thể mang kiểu gen
trên tự thụ phấn thì số Nu mỗi loại trong mỗi kiểu hợp tử là bao nhiêu?
228.
ĐH – HSG 12- 2012
Hai
cặp gen dị hợp trên 1 cặp NST tương đồng . Cặp gen thứ nhất dài 2550 Ao
có gen A chứa 20 % Adenin, gen a có số lượng Adenin nhiều hơn Guanin là 10 Nu.
Cặp
gen thứ 2 dài 1360 Ao, có gen B chứa 15 % Adenin , gen lặn tương
phản có số lượng từng loại Nu bằng nhau.
A. Tính số nu từng loại của mỗi
gen nói trên.
B. Tính số Nu từng loại trong mỗi giao tử có thể
được sinh ra từ 2 cặp gen nói trên.
C. ( Sau khi học hoán vị gen):
Trong 1 đợt sinh sản, 1000 tế bào sinh dục có kiểu gen giống nhau chứa 2 cặp
gen dị hợp nói trên đã giảm phân bình thường cho 1000 giao tử trong đó có 100
giao tử mà trong đó mỗi giao tử chứa 500 Adenin.
C1. Đây là cá thể đực hay cá thể cái.
C2. Tính số lượng từng loại Nu trong mỗi loại giao
tử sinh ra từ 1000 tế bào sinh dục nói trên.
229. . ĐH Dược Hà Nội 1999– HSG 12- 2012. ADN kết hợp lai
Xét 2 cặp gen dị hợp của 1 cá thể. Cặp gen
thứ nhất Bb dài 5100 Ao, alen trội B có 3900 liên kết Hidro, alen
lặn của nó có số Nu từng loại bằng nhau. Cặp gen thứ 2 ( Dd) dài 3400 Ao
, alen trội D chứa 20 % Adenin, alen lặn d có số lượng Nu từng loại bằng
nhau. Trong trường hoạp không có đột
bieenshayx cho biết:
A.Số
lượng từng loại Nu có trong 1 tế bào sinh dưỡng của cá thể đó?
B.
các kiểu gen có thể có của cá thể đó liên quan với 2 cặp gen nêu trên?
C.
các loại giao tử có thể được tạo thành và số lượng từng loại Nu của từng loại
giao tử được tạo thành.
231. ĐH Sư Phạm HCM 2000.
Một
cặp gen dị hợp tử , mỗi alen đều dài 5100 Ao . gen A có 3900 kết
Hidro, gen a có hiệu số giữa Adenin vớiGuanin là 20 % số Nu của gen. Do đột
biến thể dị bội tạo ra tế bào có kiểu gen Aaa.
A. Tìm số lượng mỗi loại Nu
trong mỗi gen.
B. Tìm số lượng mỗi loại Nu
trong kiểu gen Aaa.
C. Tìm số lượng mỗi loại Nu trong
mỗi giao tử được tạo ra từ kiểu gen đó.
D. Xác định tỉ lệ phân li kiểu
hình và tỉ lệ phân li kiểu gen khi cho cơ thể có kiểu gen trên tự thụ phấn .
Biết A qui định cây cao, a qui định cây thấp và tất cả các giao tử được hình thành
đều có khả năng được thụ tinh.( Xem
trong sách phương pháp giải nhanh BT di truyền màu xanh của thầy Nghệ)
234. Cao Đẳng
sư phạm Huế 1999.
Gen B mã hóa 498
Axitamin. Một đột biến xảy ra làm cho gen B mất đi 1 đoạn gồm 6 Nu. Khi tổng
hợp ARN thông tin( mARN) từ gen đã bị đột biến , môi trường nội bào đã cung cấp
7485 RiboNucleotit.Cho biết gen đột biến được sao bao nhiêu lần và được bao
nhiêu mARN từ gen đột biến.
33. Cao Đẳng Sư pHạm Nghệ An. 1997.
Một gen có số Nu loại
X bằng 2/3 số Nu loại A. Khi gen đó tự nhân đôi 2 đợt liên tiếp đòi hỏi môi
trường nội bào cung cấp 1800 Nu lọai G.
A.
Tính số lượng Nu từng loại
của gen.
B.
Tính chiều dài của gen.
C.
Tính số liên kết Hidro của
gen.
D.
Tính số RiboNu mỗi loại của
phân tử mARN do gen tổng hợp. Biết phân tử mARN có số RiboNu loại A = 20 % và
loại X = 10 %. Số RiboNu của phân tử.
34. ĐH thể dục thể thao II- 1998.
Một gen có A = 20 %
tổng số Nu của gen và G = 900. Khi gen tự nhân đôi 1 số lần môi trường nội bào
đã phải cung cấp 9000 Nu loại A.
A.
Xác định số lần gen tự nhân
đôi.
B.
Số gen con được tạo thêm là bao nhiêu.
C.
Tính chiều dài của gen.
D.
Tính số Nu mỗi loại môi
trường cần cung caapscho quá trình tự nhân đôi nói trên.
35. Cao Đẳng Sư Phạm HCM 1996:
Một gen dài 5100 Ao
. Hiệu số % giữa A với 1 loại Nu khác bằng 10 % số Nu của gen. Trên phân tử
mARN được tổng hợp từ gen đó có 150 Uraxin và 225 Guanin.
A.
Tính số Nu mỗi loại của gen.
B.
Tính số RiboNu mỗi loại của
ARN.
C.
Nếu gen đó tự nhân đôi 3 lần,
mỗi gen con sinh ra đều sao mã 2 lần và để cho 4 Riboxom trượt qua không lặp
lại thì tổng số axitamin mà môi trường cần cung cấp là bao nhiêu.
39. Đại Học Nông nghiệp I Hà Nội 1999:
Khối lượng 1 đợn ADN
là 9.105 đvC. Đoạn ADN này gồm 2 gen cấu trúc.. Gen thứ nhất dài hơn
gen thứ 2 là 1,102 Micromet.
Biết khối lượng phân
tử trung bình của 1 Nu là 300 đvC.
A.
Xác định chiều dài mỗi gen.
B.
Tính số axitamin của mỗi
phân tử protein được tổng hợp từ các gen đó.
C.
Nếu mỗi gen trên đều có 5
Riboxom trượt 1 lần thì số lượt ArN vận chuyển tham gia giải mã là bao nhiêu.
40. Cao Đẳng Sư Phạm Đà Lạt 2000:
Một đoạn phân tử ADN chứa 2 gen.
Gen thứ nhất dài 0,51
Micromet có tỉ lệ từng loại Nu trên mạch đơn thứ nhất như sau:
A:T:G:X = 1:2:3:4.
Gen thứ 2 dài bằng
nửa chiều dài của gen thứ nhất và có số lượng từng loại Nu trên mạch đơn thứ 2
là:
A = T/2 = G/3 = X/4.
A. Tính số lượng và
tỉ lệ % từng loại Nu trên mỗi mạch đơn của từng gen.
B. Đoạn ADN có số
lượng và tỉ lệ từng loại Nu bằng bao nhiêu.
C. Tính số liên kết
Hidro và số liên kết hóa trị giữa đường và axit photphoric của đoạn ADN nói
trên,
No comments:
Post a Comment
Cảm ơn các bạn đã ghé thăm website. Rất vui nếu các bạn thường xuyên truy cập, chia sẻ và comment. Cảm ơn các bạn nhiều!