ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 MÔN SINH HỌC ĐỀ NGHỊ - GỬI SỞ GD & ĐT NINH THUẬN
*****Hãy bấm like và chia sẻ để được nhận đáp án miễn
phí*****
HÃY TRUY CẬP BẰNG PC ĐỂ CÓ THỂ HIỆN THỊ HẾT GIAO DIỆN CỦA WEBSITE
HÃY TRUY CẬP BẰNG PC ĐỂ CÓ THỂ HIỆN THỊ HẾT GIAO DIỆN CỦA WEBSITE
Lưu Ý: Để coppy hoặc tải tài liệu vui lòng vào Trang Chủ xem hướng dẫn
Câu 1: Người
ta xét nghiệm thấy trong tế bào sinh dưỡng của một người đàn ông có cặp NST
giới tính là XXY. Người này bị hội chứng:
A. etuot B. đao C. mèo kêu D. claiphento
Câu 2: Khi lai giữa các cây bí quả tròn
với nhau, đời con thu được 90 bí quả tròn: 61 bí quả bầu dục: 10 bí quả dài.
Tính trạng hình dạng quả bí tuân theo quy luật di truyền:
Câu 3: Ngựa và lừa có thể giao phối với
nhau sinh ra con la, tuy nhiên con la bất thụ. Đây là ví dụ về cơ chế cách ly:
A. trước hợp tử B. cơ học C. mùa vụ D. sau hợp tử
Câu 4: Đứa trẻ học lớp 2 trả lời được
các câu hỏi của đứa trẻ học lớp 3 thì
A. 117 B. 67 C. 89 D. 130
Câu 5: Ví dụ nào sau đây không phải
là ví dụ về cơ quan tương đồng?
A. gai xương rồng và gai cây hoàng liên
B. chi trước của người và chi trước của mèo
C. cánh dơi và vây cá voi
D. tuyến nước bọt của người và tuyến nọc độc của rắn
Câu 6: Nhân tố tiến
hóa được xem là nguồn nguyên liệu sơ cấp của quá trình tiến hóa là:
A. chọn lọc tự nhiên B. di – nhập gen
C. đột biến D. các yếu tố ngẫu
nhiên
Câu 7: Hình thành loài khác khu vực địa
lý thường xảy ra đối với
A. động vật có khả năng phát tán mạnh B. động vật ít di chuyển
C. thực vật D. các loài chim
Câu 8: Mã di truyền
nào sau đây làm nhiệm vụ kết thúc quá trình dịch mã?
A. UAA; UAG; UGA B. UGG, UGA, UAG C. UUA, UAG, UGA D. UAA, UAX, UGA
Câu 9: Thành phần nào
sau đây không thuộc Operon Lac?
A. vùng vận hành B. gen điều hòa C. vùng khởi động D. các gen cấu trúc
Câu 10: Trong trường
hợp các mỗi tính trạng do 1 gen quy định, tính trội là trội hoàn toàn, phân ly
độc lập. Phép lai AabbDdEe X AaBbddEe tạo ra số loại Kg và số loại KH tối đa ở
đời con lần lượt là:
A. 16 và 36 B. 36 và 8 C. 16 và 8 D. 36 và 16
A. 0.04AA: 0.64Aa: 0.32aa B. 0.1AA: 0.4Aa: 0.5aa
C. 0.01AA: 0.18Aa: 0.81aa D. 1Aa
Câu 12: Trong quá trình tái bản AND,
enzim làm nhiệm vụ nối các đoạn Okazaki
là:
A. helicaza B. ligaza C. ARN polymeraza D. AND polymeraza
Câu 13: Dưới tác dụng của hóa chất
5-BU, dạng đột biến gen nào sau đây xảy ra?
A. thay thế 1 cặp G-X bằng 1 cặp A-T B. mất 1 cặp A-T
C. thay thế 1 cặp A-T bằng 1 cặp G-X D. mất 1 cặp G-X
Câu 14: Các
bước nghiên cứu di truyền của Menden gồm:
(1) Lai các dòng thuần chủng khác
biệt nhau bởi một hoặc nhiều tính trạng rồi phân tích kết quả ở đời lai F1,
F2, F3
(2) Tạo các dòng thuần chủng về từng
tính trạng bằng cách cho cây tự thụ phấn qua nhiều thế hệ
(3) Tiến hành thí nghiệm chứng minh
cho giả thuyết của mình
(4) Sử dụng toán xác suất để phân
tích kết quả lai, sau đó đưa ra giả thuyết giải thích kết quả
Thứ tự đúng về các bước là:
A. 1à2à3à4 B. 2à3à1à4 C. 1à3à2à4 D. 2à1à4à3
Câu 15: Một loài thực vật có bộ NST
lưỡng bội là 24. Số lượng NST trong tế bào thể ba, thể không, tam bội lần lượt
là:
A. 36; 25; 22 B. 25;
22; 36 C. 25; 22; 26 D. 20;
22; 36
Câu 16: Nhận định nào
sau đây là của Dacuyn?
A. CLTN là sự phân hóa khả năng sống sót và khả năng
sinh sản của các cá thể trong quần thể
B. Tiến hóa nhỏ là quá trình biến đổi cấu trúc di
truyền của quần thể
C. Tiến hóa lớn là quá trình hình thành các nhóm phân
loại trên loài
D. CLTN là nhân tố tiến hóa chính hình thành nên các
quần thể sinh vật thích nghi với môi trường
Câu 17: Tập
hợp nào sau đây là một quần thể?
A. các con
voi ở Châu Âu và Châu Á B. các con
chuột trong vườn
C. đàn gà Ri
trong chuồng D. các cây
tràm trong rừng U Minh
Câu 18: Phép
lai nào sau đây là phép lai phân tích?
A. Aa x aa B. Aa x Aa C. AA x Aa D. AA x AA
Câu 19: Cho biết một số thành tựu trong
chọn giống sau đây?
I. Nhân bản thành công cừu Dolly
II. tạo chủng vi khuẩn sản sinh
insulin của người
III. tạo giống lúa gạo vàng có khả
năng tổng hợp ß – caroten
IV. tạo giống dâu tằm tam bội
Những thành
tựu do công nghệ gen là:
A. I, II B. II, III C. II, V D. I, III
Câu 20: Đặc điểm nào sau đây không
phải của quy luật hoán vị gen?
A. tăng tần số xuất hiện biến dị tổ hợp
B. hạn chế xuất hiện biến dị tổ hợp
C. tần số alen ≤ 50%
D. tần số hoán vị gen tỉ lệ thuận với khoảng cách giữa các gen
Câu 21 Gen A có chiều dài 5100A0
và có %A = 30%. Gen A bị đột biến thành gen a làm thay đổi tỉ lệ A:G = 1.4849.
Số nucleotit loại A và G của gen a lần lượt là:
A. 1050 và 450 B. 899 và
601 C. 601 và 899 D. 600 và 900
Câu 22 Trong trường
hợp các mỗi tính trạng do 1 gen quy định, tính trội là trội hoàn toàn, phân ly
độc lập. Một phép lai thu được tỉ lệ KH ở đời con như sau: 3 thân cao,
hoa đỏ: 3 thân cao, hoa trắng: 1 thân cao, hoa đỏ: 1 thân thấp, hoa trắng. Kiểu
gen của bố mẹ là
A. AaBB X Aabb B. Aabb X aaBb C. AaBb X AaBb D. Aabb X AaBb
Câu 23 Một cá thể có KG gen AB//ab
khi giảm phân xảy ra hoán vị với tần số 20%. Tỉ lệ giao tử Ab được tạo
ra là
A. 10% B. 20% C. 40% D. 50%
Câu 24: Một gen có
chiều dài 5100A0, hiệu số % giữa số nucleotit loại A với loại không
bổ sung với nó là 10%. Khi gen này tái bản 3 lần liên tiếp thì số nucleotit
loại A và G môi trường cần cung cấp lần lượt là:
A. 6300 và 4200 B. 900 và 600 C. 4200 và 6300 D. 600 và 900
Câu 25 Trong trường
hợp các mỗi tính trạng do 1 gen quy định, tính trội là trội hoàn toàn, phân ly
độc lập. Phép lai ♂AabbDdEe X ♀AaBbddEe. Theo lý thuyết, tỉ lệ KG giống ♀ ở đời
con là:
A. 1/2 B. 1/8 C. 1/16 D. 1/4
Câu 26: Một bệnh di truyền ở người của
một gia đình thể hiện qua phả hệ sau
Xác
suất để cặp vợ chồng III2 x III3 sinh được một người con bị bệnh M là:
A. 0.5 B. 1/4 C. 1/8 D. 1/12
Câu 27: Hãy chọn một loài cây thích hợp
trong số loài cây dưới đây để có thể áp dụng chất consixin nhằm tạo giống mới
đem lại hiệu quả kinh tế cao
A. cây ngô B. cây
củ cải đường C. cây đậu tương D. cây lúa
A. quần thể cây 4n giao phấn được với các cây của quần thể cây 2n
cho ra cây lai 3n bị bất thụ
B. quần thể cây 4n có sự khác biệt với quần thể cây 2n về số lượng
NST
C. quần thể cây 4n không thể giao phấn được với các cây của quần
thể cây 2n
D. quần thể cây 4n có các đặc điểm hình thái như kích thước các cơ
quan sinh dưỡng lớn hơn hẳn các cây của quần thể 2n
Câu 29: Bệnh
máu khó đông ở người do gen lặn a nằm trên NST giới tính X quy định (không có
alen tương ứng trên Y), gen trội A quy định máu đông bình thường. Một cặp vợ
chồng có máu đông bình thường, họ sinh được một người con trai bị bệnh. Nếu họ
sinh tiếp được 1 người con trai thì xác suất người con trai này bị bệnh là bao
nhiêu?
A. 0.75 B. 0.625 C. 0.5 D. 0.25
Câu 30: Một quần thể người có tần số
người bị bệnh bạch tạng là 0.5. Giả sử quần thể đạt trạng thái cân bằng di
truyền. Tính xác suất để hai người bình thường trong quần thể này lấy nhau sinh
ra người con trai đầu lòng bị bệnh bạch tạng? Biết rằng, bệnh do gen lặn a nằm
trên NST thường quy định.
A. 0.4132% B. 0.5% C. 0.3112% D. 0.8264%
-----------------------------------------------
----------- HẾT
----------
----------------------------------------
ĐÁP ÁN
made
|
cautron
|
dapan
|
thangdiem
|
|
150
|
132
|
1
|
D
|
0.3
|
150
|
132
|
2
|
C
|
0.3
|
150
|
132
|
3
|
D
|
0.3
|
150
|
132
|
4
|
C
|
0.3
|
150
|
132
|
5
|
A
|
0.3
|
150
|
132
|
6
|
C
|
0.3
|
150
|
132
|
7
|
A
|
0.3
|
150
|
132
|
8
|
A
|
0.3
|
150
|
132
|
9
|
B
|
0.3
|
150
|
132
|
10
|
D
|
0.3
|
150
|
132
|
11
|
C
|
0.3
|
150
|
132
|
12
|
B
|
0.3
|
150
|
132
|
13
|
C
|
0.3
|
150
|
132
|
14
|
D
|
0.3
|
150
|
132
|
15
|
B
|
0.3
|
150
|
132
|
16
|
A
|
0.3
|
150
|
132
|
17
|
D
|
0.3
|
150
|
132
|
18
|
A
|
0.3
|
150
|
132
|
19
|
B
|
0.3
|
150
|
132
|
20
|
B
|
0.3
|
150
|
132
|
21
|
B
|
0.4
|
150
|
132
|
22
|
D
|
0.4
|
150
|
132
|
23
|
A
|
0.4
|
150
|
132
|
24
|
A
|
0.4
|
150
|
132
|
25
|
C
|
0.4
|
150
|
132
|
26
|
D
|
0.4
|
150
|
132
|
27
|
B
|
0.4
|
150
|
132
|
28
|
A
|
0.4
|
150
|
132
|
29
|
C
|
0.4
|
150
|
132
|
30
|
A
|
0.4
|
--------------------------------------------
No comments:
Post a Comment
Cảm ơn các bạn đã ghé thăm website. Rất vui nếu các bạn thường xuyên truy cập, chia sẻ và comment. Cảm ơn các bạn nhiều!