Bài tập tự luận
Bài
1. Một gen có chiều dài 0,255mm, có số nucleotit loại X là 150.
a. Tìm số lượng và tỉ lệ mỗi loại nucleotit của gen.
Bài
2. Một gen gồm có 150 chu kì xoắn, có 3500 liên kết hiđro.
a. Tính số nucleotit từng loại của gen.
b. Trên mạch thứ nhất của gen có A + G = 850, A – G =
450. Tính số nucleotit từng loại của mỗi mạch gen.
Bài
3. Một gen có chiều dài 0,204mm, có G = 3/2A.
a. Tính số lượng từng loại nucleotit của gen.
b. Tính tỉ lệ % từng loại nucleotit của gen.
c. Tính số liên kết hiđro và số liên kết hóa trị liên kết
các nucleotit trong gen.
d. Gen tái bản 3 lần cần môi trường nội bào cung cấp
nguyên liệu là bao nhiêu?
Bài
4. Một phân tử ARN có số ribonucleotit từng loại như sau: U = 150, G = 360, X =
165, A = 75.
a. Tính tỉ lệ % từng loại ribonucleotit của ARN.
b. Tính số liên kết hóa trị nối các ribonucleotit của
ARN.
c. Tính số lượng và tỉ lệ % từng loại nucleotit của gen
đã tổng hợp nên ARN đó.
Bài
5. Một gen phiên mã tổng hợp 1 phân tử mARN có chiều dài 5100A0. Có
5 riboxom cùng trượt trên mARN này để tổng hợp protein, thời gian riboxom trượt
hết chiều dài mARN là 40 giây, các riboxom cách đều nhau 5 giây.
a. Nguyên liệu môi trường nội bào cung cấp cho phiên mã
là bao nhiêu?
b. Gen đã tổng hợp được bao nhiêu protein?
c. Thời gian tổng hợp xong các phân tử protein?
d. Số axit amin môi trường cung cấp cho quá trình dịch
mã.
e. Số phân tử nước được giải phóng để tổng hợp 1 protein
và số phân tử nước được giải phóng cho cả quá trình.
Bài
6. Gen có 2700 liên kết hiđro, tổng hợp phân tử mARN có tỉ lệ các loại
ribonucleotit A : U : G : X = 1 : 2 : 3 : 4
a. Tỉ lệ phần trăm từng loại nucleotit của gen đã tổng
hợp ARN nói trên.
b. Chiều dài của gen được tổng hợp từ mARN nói trên.
c. Số lượng từng loại ribonucleotit trong mARN.
Bài
7. Một phân tử protein hoàn chỉnh có 298 axit amin.
a. Tính chiều dài của gen đã tổng hợp phân tử protein đó.
b. Quá trình dịch mã cần môi trường nội bào cung cấp bao
nhiêu axit amin.
c. Số phân tử nước được giải phóng để tổng hợp protein.
d. Số liên kết péptit của phân tử protein hoàn chỉnh.
e. Tính số liên kết hóa trị nối các nucleotit trong gen.
Bài
8. Một gen sau đột biến đã làm cho prôtêin tương ứng khác 1 axit amin so với
prôtêin bình thưòng.
a. Đột biến gen trên có thể là dạng nào?
b. Gen sau đột biến có chiều dài, số liên kết hiđrô thay
đổi như thế nào so với gen trước đột biến?
Bài
9. Một gen có tỉ lệ A/X = 6/9 và số liên kết hiđrô là 3900. Gen đột biến có
chiều dài không đổi và có số liên kết hiđrô hơn gen trước đột biến 1 liên kết.
a. Đột biến gen thuộc dạng nào? Giải thích.
b. Tính số lượng và tỉ lệ từng loại nuclêôtit của gen
trước và sau đột biến.
Bài
10. Một gen dài 0,425mm, có tỉ lệ A/G = 2/3. Đột biến làm các loại nuclêôtit thay đổi nhưng
tổng số nuclêôtit không đổi. Gen đột biến có tỉ lệ A + T/G + X = 0,66.
a. Đột biến gen thuộc dạng nào và có liên quan đến bao
nhiêu cặp nuclêôtit?
b. Tính số liên kết hiđrô của gen trước và sau đột biến.
Bài
11. Một gen dài 5100A0, có A/X = 2/3 bị đột biến, sau đột biến chiều
dài của gen tăng thêm 10,2A0 và số liên kết hiđrô thay đổi so với
gen trước đột biến là 8 liên kết.
a. Đột biến gen thuộc dạng nào và có liên quan đến bao
nhiêu cặp nuclêôtit?
b. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen trước và sau đột
biến.
c. Khi gen sau đột biến tái bản 3 lần, số nu môi trường nội
bào cung cấp cho gen sau đột biến hơn gen trước đột biến bao nhiêu nuclêôtit tự
do?
Bài
12. Gen có phân tử lượng 450 000 đvC. Một đột biến xảy ra làm một mạch của gen
giảm 6 nu.
a. Khi gen đột biến tái bản 3 lần sau đó phiên mã 2 lần
thì đòi hỏi môi trường nội bào cung cấp bao nhiêu ribônuclêôtit?
b. Số axit amin tự do mà môi trường nội bào cung cấp cho
quá trình dịch mã của gen trước và sau đột biến.
Bài
13. Gen có 100 timin và 30% guanin, bị đột biến thay thế một cặp A – T bằng một
cặp G – X.
a. Số nuclêôtit từng loại của gen sau đột biến.
b. Số liên kết hiđrô cảu gen trước và sau đột biến.
Bài
14. Phân tử ADN dài 10,2 mm. Khi phân tử ADN này nhân đôi một lần đòi hỏi môi
trường nội bào cung cấp bao nhiêu nu tự do?
Bài
15. Trên một mạch khuôn của một phân tử ADN có số nuclêôtit các loại như sau: A
= 60, T = 120, G = 80, X = 30.
a. Sau một lần nhân đôi đòi hỏi môi trường nội bào cung
cấp số nuclêôtit mỗi loại là bao nhiêu?
b. Phân tử ARN được phiên mã từ đoạn ADN trên có số
ribônuclêôtit mỗi loại là bao nhiêu?
c. Đột biến xảy ra thay thế một cặp G – X bằng một cặp A
– T. Tính số liên kết hiđrô của ADN trước và sau đột biến.
Bài
16. Gen A dài 4080A0 bị đột biến thành gen a. Khi gen a tái bản một
lần môi trường nội bào đã cung cấp 2398 nuclêôtit.
a. Đột biến trên thuộc dạng nào?
b. Chiều dài của gen a.
Bài
17. Một gen có 3000 liên kết hiđrôvà có số nuclêôtit loại G bằng hai lần số
nuclêôtit loại A. Một đột biến xảy ra làm cho chiều dài của gen giảm đi 85A0.
Biết rằng trong số nuclêôtit bị mất có 5 nuclêôtit loại X.
a. Số nuclêôtit loại A và G của gen sau đột biến là bao
nhiêu?
b. Số liên kết hiđrô của gen sau đột biến.
Bài
18. Một gen A bị đột biến thành gen a,
gen a mã hóa cho một phân tử prôtêin hoàn chỉnh có 298 axit amin. Quá trình
giải mã 1 mARN do gen a sao mã đòi hỏi môi trường cung cấp 1495 axit amin, mỗi
ribôxôm chỉ tham gia giải mã một lần.
a. Chiều dài của gen A và gen a.
b. mARN do gen a phiên mã có bao nhiêu ribônuclêôtit?
c. Có bao nhiêu ribôxôm tham gia dịch mã?
d. Tính số liên kết péptit được hình thành và số phân tử
H2O được giải phóng.
Bài
19. Một gen có chiều dài 4080A0 làm khuôn mẫu tổng hợp một số phân
tử đòi hỏi môi trường nội bào cung cấp 1995 axit amin. Hãy tính:
a. Số phân tử prôtêin được tổng hợp.
b. Số liên kết péptit được hình thành và số phân tử H2O
được giải phóng.
Bài
20. Một gen có chiều dài4080A0, có tỉ lệ A/G = 2/3. Sau đột biến
chiều dài của gen không đổi và tỉ lệ A/G = 66,89%.
a. Đột biến trên thuộc dạng nào?
b. Số liên kết hiđrô của gen đột biến.
Bài
21. Một gen có 1200 nuclêôtit với G = 3A. Sau đột biến phân tử prôtêin giảm xuống
1 axit amin và có thêm 2 axit amin mới.
a. Dạng đột biến gen trên?
b. Chiều dài của gen đột biến.
c. Số lượng axit amin của phân tử prôtêin hoàn chỉnh do
gen đột biến tổng hợp.
d. Khi gen đột biến nhân đôi liên tiếp 3 lần, nhu cầu
nuclêôtit loại A giảm xuống 21 nuclêôtit. Tính số lượng từng loại nuclêôtit có
trong gen đột biến.
Bài
22. Một gen sau đột biến có tỉ lệ A + T / G + X = 0,6. Số nuclêôtit loại A
chiếm bao nhiêu phần trăm số nuclêôtit của gen đột biến đó?
Bài
23. Gen A mất 1 liên kết hiđrô thành gen a nhưng có chiều dài không đổi so với
gen A.
a. Đột biến thuộc dạng nào?
b. Khi gen a tái bản 3 lần thì số nuclêôtit loại A mà môi
trường nội bào cung cấp cho gen a thay đổi như thế nào so với gen A.
Bài
24. Một gen có dài 5100A0, có hiệu số hai loại nuclêôtit không bổ
sung là 10% (số A nhiều hơn). Gen bị đột biến và gen sau đột biến có chiều dài
không đổi so với gen trước đột biến nhưng số liên kết hiđrô tăng 8 liên kết.
a. Đột biến thuộc dạng nào?
b. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen đột biến.
c. Gen đột biến tổng hợp phân tử prôtêin có số axit amin
thay đổi như thế nào so với gen trước đột biến.
d. Gen ĐB nhân đôi 3 lần môi trường nội bào cần cung cấp
bao nhiêu nu?
Bài tập trắc nghiệm
1. Trên một mạch của gen có 150 ađênin và 120 timin.
Gen nói trên có 20% guanin. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen là:
A. A = T = 180; G = X =270 B. A =
T = 270; G = X = 180
C. A = T = 360; G = X = 540 D. A = T
= 540; G = X = 360
2. Một gen có chiều dài
1938 ăngstron, có 1490 liên kết hiđrô. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen là:
A. A = T = 250; G = X = 340 B. A = T
= 340; G = X = 250
C. A = T = 350; G = X = 220 D. A = T
= 220; G = X = 350
3. Một gen dài 0,408
micrômet và có tỉ lệ từng loại nuclêôtit bằng nhau. Phân tử mARN do gen tổng
hợp có chứa 15% uraxin và 20% guanin. Số liên kết hiđrô của gen nói trên là:
A. 3900 liên kết B. 3600 liên kết C. 3000 liên kết D.
2400 liên kết
4. Trên một mạch của gen
có 25% guanin và 35% xitôzin. Chiều dài của gen bằng 0,306 micrômet
Số lượng từng loại nuclêôtit của gen là:
Số lượng từng loại nuclêôtit của gen là:
A. A = T = 360; G = X = 540 B. A = T
= 540; G = X = 360
C. A = T = 270; G = X = 630 D.
A = T = 630; G = X = 270
5. Chuỗi pôlipeptit được
điều khiển tổng hợp từ gen có khối lượng 594000 đ.v.C chứa bao nhiêu amin?
A. 328 axit amin B. 329 axit amin C. 330 axit amin D. 331 axit amin
6. Một gen có khối lượng phân tử
là 72.104 đvC. Trong gen có X = 850. Gen nói trên tự nhân đôi 3 lần
thì số lượng từng loại Nu tự do môi trường cung cấp là :
A.ATD = TTD
= 4550, XTD = GTD = 3850 B.ATD
= TTD = 3850, XTD = GTD = 4550
C.ATD = TTD
= 5950, XTD = GTD = 2450 D.ATD
= TTD = 2450, XTD = GTD = 5950
7. Trong một đoạn phân tử AND có
khối lượng phân tử là 7,2.105 đvC, ở mạch 1 có A1 + T1
= 60%, mạch 2 có G2 – X2 = 10%, A2 = 2G2.
Nếu đoạn AND nói trên tự nhân đôi 5 lần thì số lượng từng loại Nu môi trường
cung cấp là :
A.ATD
= TTD = 22320, XTD = GTD = 14880 B.ATD = TTD =
14880, XTD = GTD = 22320
C.ATD = TTD =
18600, XTD = GTD = 27900 D.ATD
= TTD = 21700, XTD = GTD = 24800
8. Một gen có
số liên kết hiđrô là 3450, có hiệu số giữa A với một loại Nu không bổ sung là
20%. Gen nói trên tự nhân đôi liên tiếp 5 đợt thì số lượng từng loại Nu môi
trường đã cung cấp cho quá trình tự nhân đôi trên của gen là :
A.ATD = TTD
= 13950, XTD = GTD = 32550 B.ATD = TTD = 35520, XTD
= GTD = 13500
C.ATD = TTD
= 32550, XTD = GTD = 13950 D.ATD = TTD = 13500, XTD
= GTD = 35520
9. Phân tử ADN gồm 3000
nuclêôtit có số T chiếm 20%, thì
A. ADN này dài
10200Ǻ với A=T=600, G=X=900
B. ADN này dài
5100Ǻ với A=T=600, G=X=900
C. ADN này dài
10200Ǻ với G=X=600, A=T=900
D. ADN này dài
5100Ǻ với G=X=600, A=T=900
10. Nếu nuôi cấy ADN
trong môi trường có nitơ phóng xạ 15N, rồi chuyển sang môi trường
(chỉ có 14N), thì 1 ADN đ1o tự sao 5 lần liên tiếp, sẽ sinh ra số
mạch đơn chứa 15N là
A. 4 B. 64 C. 2 D. 128
11. Một gen có hiệu số
giữa guanin với ađênin bằng 15% số nuclêotit của gen. Trên mạch thứ nhất của gen
có 10% timin và 30% xitôzin. Kết luận sau đây đúng về gen nói trên là:
A. A2
= 10%, T2 = 25%, G2= 30%, X2 = 35%. B. A1 = 7,5%, T1
= 10%, G1= 2,5%, X1 = 30%.
C. A1
= 10%, T1 = 25%, G1= 30%, X1 = 35%. D. A2 = 10%, T2
= 7,5%, G2= 30%, X2 = 2,5%.
12. Một gen có khối lượng
540000 đvC có 2320 liên kết hidrô. Số lượng từng loại nuclêôtit nói trên:
A. A = T =
380, G = X = 520. B.
A = T = 520, G = X = 380.
C. A = T =
360, G = X = 540. D.
A = T = 540, G = X = 360.
13. Có một phân tử ADN có
khối lượng bằng 75.107 đơn vị cacbon và tỉ lệ tự nhân đôi 3 lần.
Số lượng từng loại
nuclêôtit môi trường cung cấp cho quá trình nhân đôi nói trên là:
A. G = X =
3,5.106, A = T = 5,25.106. B. G = X = 3,25.106, A = T =
5,5.106.
C. G = X =
3,25.106, A = T = 5,5.105. D. G = X = 3,5.105, A = T =
5,25.105.
14. Trên một mạch của
phân tử ADN có số nuclêôtit các loại: A=60; G=120; X=80; T=30. Một lần nhân đôi
của phân tử ADN này đòi hỏi môi trường nội bào cung cấp cho từng loại nuclêôtit
của gen là:
A. A = T = 90;
G = X = 200. B.
A = G = 180; T = X = 110.
C. A = T =
180; G = X = 110. D.
A = T = 150; G = X = 140.
15. Một phân tử mARN gồm 2 loại nuclêôtit A và U thì
số loại bộ ba phiên mã trong mARN có thể
là:
A. 8 loại. B.
6 loại. C.
4 loại. D. 2 loại.
16. Một mạch đơn của phân tử ADN có trình tự các
nuclêôtit: ….A
T G X A T G G X X G X ….
Trong quá trình nhân đôi
ADN mới được hình thành từ đoạn mạch này sẽ có trình tự
A.….T A X G T
A X X G G X G…. B….A
T G X A T G G X X G X…
C….U A X G U A X X G G X G…. D….A T G X G T A X X G G
X T….
17. Một gen thực hiện 2
lần phiên mã đã đòi hỏi môi trường cung cấp nuclêôtit loại: A = 400; U = 360;
G = 240; X = 280. Số
lượng từng loại nuclêôtit của gen:
A. A = T =
380; G = X = 260. B.
A = T = 60; G = X = 520.
C. A = T =
360; G = X = 240. D. A = T = 180; G = X = 240.
18. Một gen có chiều dài
là 4080 A0 có nuclêôtit loại A là 560. Trên một mạch có nuclêôtit A
= 260; G = 380, gen trên thực hiện một số lần phiên mã đã cần môi trường nội
bào cung cấp nuclêôtit U là 600. Số
lượng các loại nuclêôtit trên mạch gốc của gen là:
A. A = 260; T
= 300; G = 380; X= 260. B.
A = 380; T = 180; G = 260; X = 380.
C. A = 300; T
= 260; G = 260; X = 380. D.
A= 260; T = 300; G = 260; X = 380.
19. Một gen có 20% ađênin và trên mạch gốc có 35%
xitôzin. Gen tiến hành phiên mã 4 lần và đã sử dụng mội trường tổng số 4800
ribônuclêôtit tự do. Mỗi phân tử mARN được tạo ra có chứa 320 uraxin. Số lượng
từng loại ribônuclêôtit môi trường cung cấp cho phiên mã là:
A. rA = 640,
rU = 1280, rG = 1680, rX = 1200. B.
rA = 480, rU = 960, rG = 1260, rX = 900.
C. rA = 480,
rU = 1260, rG = 960, rX = 900. D.
rA = 640, rU = 1680, rG = 1280, rX = 1200.
20. Một phân tử mARN
trưởng thành có chiều dài 5100A0, phân tử prôtêin tổng hợp từ mARN
đó có:
A. 498 axit
amin. B. 600 axit
amin. C. 950 axit amin. D. 499 axit amin.
Bài
1: Một gen ở sinh vật nhân chuẩn
có chiều dài 0,51µm có G = 900 nu
1. Tìm khối lượng của gen?
2. Tính tổng số liên kết hiđro trong gen.
3. Tính tổng số liên kết hoá trị trong gen.
Bài
2: Một gen ở sinh vật nhân chuẩn
có tổng số liên kết hiđro là 3120. Trong gen có hiệu số giưa G với một
nucleotit khác bằng 240.
1. Tính chiều dài của gen.
2. Tính khối lượng phân tử của gen
3. số lượng chu kì xoắn của gen
4. tỉ lệ A
+ T của gen
G + X
Bài
3: Một đoạn gen của E.coli có A =
9000 nu. Tỉ lệ A/G = 3/2. Đoạn gen đó tái bản liên tiếp 3 lần.
1. số lượng mỗi loại nucleotit cần cung cấp?
2. Số lượng lien kết hoá trị mới được hình thành ở gen
mới?
Bài
4: Một phân tử mARN ở E.coli có
1199 liên kết hoá trị giữa các nucleotit.
1. Tìm chiều dài của gen?
2. Nếu phân tử mARN nói trên có tỉ lệ các loại nucleotit
A:U:G:X = 1:3:5:7, bộ ba kết thúc trên mARN là UAG. Tìm số lượng nucleotit mỗi
loại của các phân tử tARN tham gia tổng hợp 1 protein.
Bài
5: Một phân tử protein hoàn chỉnh
có khối lượng phân tử 54780 đvC. Tính:
1. Số lượng axit amin cần cung cấp để tạo nên phân tử
protein nói trên?
2. Chiều dài bậc 1 của phân tử protein. Nếu kích thước
trung bình của một axit amin là 3Å.
3. Số lượng lien kết peptit được hình thành trong phân tử
protein.
Bài
6: Một gen có khối lượng phân tử
9.105 đvC, có A=500 nucleotit.
1. Tính chiều dài của gen?
2. Số lượng chu kì xoắn của gen?
3. Số lượng liên kết hiđro trong gen?
4. Số lượng liên kết hoá trị trong gen?
Bài
7: Một gen ở E.coli dài 0,51µm,
có 3600 liên kết hiđro. Gen này bị đột biến đụng chạm tới 1 cặp nucleotit và
làm cho số lượng liên kết hiđro thay đổi so với gen bình thường.
1. Tìm số lượng nucleotit mỗi loại của gen đột biến.
2. Khi gen đột biến tái bản 4 lần thì nhu cầu về mỗi loại
nucleotit cần tới là bao nhiêu?
Bài
8: Số lượng liên kết hiđro của
gen bị thay đổi như thế nào khi:
1. Mất một cặp nucleotit?
2. Thêm một cặp nucleotit?
3. Thay thế một cặp nucleotit này bằng một cặp nucleotit
khác?
Bài
9: Một gen ở E.coli nếu bị đột
biến xảy ra ở cặp gen thứ 4 (kể từ bộ ba mở đầu) trong các trường hợp:
1. Mất một cặp nucleotit
2. thêm một cặp
nucleotit
3. Thay thế một cặp nucleotit này bằng một cặp nucleotit
khác.
Cho
biết sản phẩm protein thay đổi như thế nào? Biết rằng các bộ ba cấu trúc khác
nhau mã hoá các axit amin khác nhau.
Bài
10: Cho biết các phân tử tARN
mang bộ ba đối mã tương ứng với các axit amin như sau:
AGA
– Xerin GGG – prolin AXX – tryptophan
AXA
– xystein AUA – tyrozin AAX – lơxin
Trong quá trình tổng hợp 1 phân tử
protein, phân tử mARN đã mã hoá được: 50 xerin, 70 prolin, 80tryptophan,
90xystein, 100 tyrozin, 105 lơxin.
1. Tính chiều dài của gen?
2. Tính số lượng từng loại nucleotit của phân tử mARN?
3. Tính số lượng từng loại nucleotit của phân tử ADN? Cho
biết mã kết thúc là UAG.
No comments:
Post a Comment
Cảm ơn các bạn đã ghé thăm website. Rất vui nếu các bạn thường xuyên truy cập, chia sẻ và comment. Cảm ơn các bạn nhiều!